Đại học Hoa Kiều công bố tuyển sinh Học bổng CSC Tự Chủ Tuyển Sinh. Cùng Riba tìm hiểu về học bổng này qua bài viết dưới đây ngay nhé!
Đại học Hoa Kiều tuyển sinh học bổng CSC Tự Chủ Tuyển Sinh
Học bổng CSC tự chủ tuyển sinh là học bổng toàn phần được cấp cho các sở giáo dục của một số tỉnh thành phố, khu tự trị ở Trung Quốc, dùng để trực tiếp tuyển chọn những sinh viên trẻ nước ngoài xuất sắc sang học tập tại Trung Quốc của một số trường đại học Trung Quốc. Đại học Hoa Kiều tuyển sinh cho học bổng này với hệ thạc sĩ và tiến sĩ.
Đối tượng tuyển sinh
1. Ứng viên không phải là công dân Trung Quốc; có hộ chiếu còn hiệu lực.
2. Tình trạng sức khoẻ đáp ứng yêu cầu do nhà nước quy định;
3. Ứng viên không ở Trung Quốc hoặc đã tốt nghiệp các trường cao đẳng và đại học ở Trung Quốc;
4. Về học lực và tuổi tác (tính đến tháng 9)
- Ứng viên apply hệ thạc sĩ phải có bằng đại học và dưới 35 tuổi.
- Ứng viên apply hệ tiến sĩ phải có bằng thạc sĩ và dưới 40 tuổi;
Hệ tuyển sinh và Cơ cấu học bổng
Hệ Thạc sĩ
- Miễn học phí
- Miễn ký túc xá
- Trợ cấp 3000 tệ/tháng
- Miễn bảo hiểm
Hệ Tiến sĩ
- Miễn học phí
- Miễn ký túc xá
- Trợ cấp 3500 tệ/tháng
- Miễn bảo hiểm.
Quy trình Apply
1. Ứng viên vui lòng đăng nhập vào Hệ thống đăng ký trực tuyến dành cho sinh viên quốc tế của Hội đồng học bổng Trung Quốc (http://www.csc.edu.cn/studyinchina hoặc http://www.campuschina.org, nhấp vào “留学生在线申请”), điền vào 《中国政府奖学金申请表》rồi in ra mẫu đơn. Khi điền đơn đăng ký trực tuyến, vui lòng đảm bảo rằng điền chính xác mã trường (mã trường Đại học Hoa Kiều: 10385) và loại học bổng (loại B).
2. Đăng nhập vào web Tuyển sinh của trường đại học Hoa Kiều https://hdyjs.hqu.edu.cn/recruit/login để hoàn thành việc dăng ký.
Hồ sơ Apply
- 《中国政府奖学金申请表》(điền bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh);
- Bản sao hộ chiếu
- Bằng cấp cao nhất đã được công chứng. Nếu là sinh viên đang học tại trường thì phải nộp thêm giấy chứng nhận tốt nghiệp dự bị do trường nơi đang theo học cấp. Các tài liệu bằng ngôn ngữ không phải là tiếng Trung hoặc tiếng Anh phải được đính kèm với bản dịch tiếng Trung hoặc tiếng Anh có công chứng;
- Bảng điểm học tập cấp cao nhất. Các tài liệu bằng ngôn ngữ không phải là tiếng Trung hoặc tiếng Anh phải được đính kèm với bản dịch tiếng Trung hoặc tiếng Anh có công chứng;
- Kế hoạch học tập hoặc nghiên cứu tại Trung Quốc. (Không dưới 900 từ), viết bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh;
- Nộp hai thư giới thiệu của giáo sư hoặc phó giáo sư, viết bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh;
- Ứng viên đã học tập tại Trung Quốc trên 6 tháng phải nộp bản sao 《外国人体格检查表》(bản gốc do chính bạn giữ. Mẫu này do Cục Kiểm dịch và Y tế Trung Quốc in thống nhất và phải điền đầy đủ thông tin vào bằng tiếng Anh). Ứng viên cần tuân thủ nghiêm ngặt các mục được yêu cầu trong 《外国人体格检查表》 để tiến hành kiểm tra. Nếu 《外国人体格检查表》 bị thiếu, không có ảnh hoặc ảnh không đóng dấu giáp lai, không có chữ ký và đóng dấu của bác sĩ, bệnh viện là không hợp lệ. Kết quả giám định có giá trị trong vòng 6 tháng.
- Xác nhận không có tiền án tiền sự
Các chuyên ngành tuyển sinh
Hệ | Chuyên ngành | Ngôn ngữ | Số năm học |
Tiến sĩ | 土木工程 | Tiếng Trung | 4 |
Tiến sĩ | 旅游管理 | Tiếng Trung | 4 |
Tiến sĩ | 企业管理 | Tiếng Trung | 4 |
Tiến sĩ | 化学 | Tiếng Trung | 4 |
Tiến sĩ | 哲学 | Tiếng Trung | 4 |
Tiến sĩ | 哲学 | Tiếng Anh | 4 |
Tiến sĩ | 机械工程 | Tiếng Trung | 4 |
Tiến sĩ | 材料科学与工程 | Tiếng Trung | 4 |
Tiến sĩ | 应用经济学 | Tiếng Trung | 4 |
Tiến sĩ | 化学工程与技术 | Tiếng Trung | 4 |
Tiến sĩ | 建筑学 | Tiếng Trung | 4 |
Thạc sĩ | 法学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 土木工程 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 光学工程 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 工商管理 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 旅游管理 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 会计学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 统计学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 金融学 | Tiếng Trung | 2 |
Thạc sĩ | 生物化学与分子生物学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 微生物学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 化学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 语言学与应用语言学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 哲学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 机械工程 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 政治学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 材料科学与工程 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 数学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 应用经济学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 城市规划 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 电子与信息 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 法律(法学) | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 法律(非法学) | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 公共管理 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 汉语国际教育 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 化学工程与技术 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 机械工程 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 建筑学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 控制科学与工程 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 马克思主义理论 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 美术 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 生物医学工程(理学) | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 世界史 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 体育 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 新闻与传播 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 信息与通信工程 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 艺术设计 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 中国语言文学 | Tiếng Trung | 3 |
Thạc sĩ | 环境科学与工程(工学) | Tiếng Trung | 3 |
Thời hạn Apply
15/4
Lưu ý: Thời gian apply hàng năm có thể thay đổi, thí sinh vui lòng cập nhật theo thông tin tuyển sinh mới nhất của trường.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ:福建省厦门市集美区集美大道668号华侨大学研究生院,行政楼611,Mã zip: 361021
- Điện thoại:86-0592-6161272;
- Email:hqugraduates@163.com
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ
- Fanpage: Du học Trung Quốc Riba.vn
- Website: https://riba.vn
- Hotline: 0888 666 350
- Hotline: 0888 666 152
- Địa chỉ: Lô 22, BT4-3, Khu nhà ở Trung Văn, đường Trung Thư, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại học Hoa Kiều, hi vọng sẽ hữu ích cho bạn. Thông tin tuyển sinh hàng năm có thể thay đổi, thí sinh vui lòng cập nhật theo thông tin mới nhất để apply đúng hạn.