Tổng hợp thông tin tuyển sinh chương trình 1 năm tiếng tự phí 2023
2168
Views

1

Thông tin tuyển sinh chương trình 1 năm tiếng tự phí

Hiện tại có rất nhiều bạn mong muốn tìm kiếm Thông tin tuyển sinh chương trình 1 năm tiếng tự phí vì thế Riba xin gửi đến các bạn thông tin tuyển sinh chương trình tự phí 1 năm tiếng để các bạn tham khảo và có cái nhìn tổng quan nhất về chương trình này.

Các bạn có thể tự nộp hồ sơ đăng ký các chương trình tự phí này.Trong các bạn cần hỗ trợ đăng ký chương trình 1 năm tiếng tự phí đến các trường dưới đây, hãy liên hệ cho Riba để được hỗ trợ tốt nhất nhé, chi phí dịch vụ hỗ trợ Riba có để kèm trong bảng chi phí tham khảo phía dưới.

1. Trường Tại Giang Tô

Thông tin trường

  • Trường Cao đẳng
  • Ví trí: Trung tâm thành phố Đài Châu – Giang Tô – Trung Quốc
  • Chất lượng trường: Rất tốt
  • Hạn Apply: 5/8/2023

Chi phí

Sau đây là bảng dự tính Tổng chi phí học tự túc trong 1 năm tiếng tại một trường ở Giang Tô.

Bảng dự tính chi phí học tự túc 1 năm tiếng tại Giang Tô
Loại chi phí Chi phí Quy đổi
Phí báo danh 500 tệ 1.675.000 đ
Học phí 3.000 tệ/năm 10.050.000 đ
Ký túc xá 1.350 tệ/năm 4.522.500 đ
Bảo hiểm 800 tệ/năm 2.680.000 đ
Visa tại Việt Nam 2.200.000 đ 2.200.000 đ
Visa tại Trung Quốc 400 tệ 1.340.000 đ
Vé máy bay sang Thái Nguyên 1800 tệ 6.030.000 đ
Sinh hoạt phí 1300 tệ x 10 tháng 43.550.000 đ
Phí khám sức khỏe tại TQ 290 tệ 971.500 đ
Tài liệu, sách vở học tập 500 tệ 1.675.000 đ
Đồ dùng sinh hoạt (1 bộ) 450 tệ 1.507.500 đ
Phí dịch vụ 10.000.000đ 10.000.000 đ
Tổng chi phí 79.981.500 đ

Lưu ý:

  • Ký túc xá: 3 người/phòng
  • Chi phí trên là chi phí dự tính cho hầu hết khoản phí cần sử dụng cho 1 năm tại Trung Quốc và được trường niêm yết thông báo.
  • Phí dịch vụ là chi phí hỗ trợ apply bởi Riba bao gồm xử lý hồ sơ A-Z (Không bao gồm chứng minh tài chính).

Hồ sơ Apply

Hồ sơ ứng tuyển chương trình học tự phí 1 năm tiếng tại Giang Tô bao gồm:

  1. Ảnh thẻ
  2. Hộ chiếu
  3. Bằng tốt nghiệp
  4. Bảng điểm
  5. Xác nhận nhân sự
  6. Giấy khám sức khỏe
  7. Đơn xin (Aapply Form)
  8. Giấy bảo đảm tài chính (Cá nhân đảm bảo)
  9. Giấy chứng minh tài chính (ngân hàng cấp)

Yêu cầu

  • Độ tuổi từ: 18-26 tuổi.
  • Thanh toán trước học phí và ký túc xá cùng các khoản chi phí khác trước cho trường để đảm bảo chắc chắn sẽ nhập học.

2. Đại học Sư phạm Thái Nguyên

Thông tin trường

  • 太原师范学院
  • Ví trí: Thành phố Thái Nguyên, Sơn Tây, Trung Quốc
  • Chất lượng trường: Tốt
  • Hạn Apply: 20/8/2023

Chương trình học

Chương trình học 1 năm tiếng tại Đại học Sư phạm Thái Nguyên nhập học vào tháng 9/2023. Trong trường hợp xử lý hồ sơ muộn thời gian nhập học có thể sang đầu tháng 10.

Chi phí

Sau đây là bảng dự tính Tổng chi phí học tự túc trong 1 năm tiếng tại Đại học Sư phạm Thái Nguyên.

Bảng dự tính chi phí học tự túc 1 năm tiếng tại Đại học Sư phạm Thái Nguyên
Loại chi phí Chi phí Quy đổi
Phí báo danh 800 tệ 2.680.000 đ
Học phí 5.000 tệ/năm 16.750.000 đ
Ký túc xá 1.000 tệ/năm 3.350.000 đ
Bảo hiểm 800 tệ/năm 2.680.000 đ
Visa tại Việt Nam 2.200.000 đ 2.200.000 đ
Visa tại Trung Quốc 400 tệ 1.340.000 đ
Vé máy bay sang Thái Nguyên 1800 tệ 6.030.000 đ
Sinh hoạt phí 1300 tệ x 10 tháng 43.550.000 đ
Phí dịch vụ 1.000.000đ 1.000.000 đ
Tổng chi phí 73.360.000 đ

Lưu ý:

  • Học phí ban đầu của chương trình này là 12.500 tệ/năm và chi phí ký túc xá là 8000 tệ/năm. Tuy nhiên khi đăng ký qua Riba được trường hỗ trợ một phần chi phí, và chi phí còn lại được thống kê tại bảng trên.
  • Ký túc xá tại trường là 2 người/phòng.
  • Ký túc xá có máy giặt, bình nóng lanh…

Hồ sơ Apply

Hồ sơ ứng tuyển chương trình học tự phí 1 năm tiếng trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên bao gồm:

  1. Ảnh thẻ
  2. Hộ chiếu
  3. Bằng tốt nghiệp
  4. Bảng điểm
  5. Xác nhận nhân sự
  6. Giấy khám sức khỏe
  7. Đơn xin (Apply Form)
  8. CV
  9. Giấy chứng minh tài chính

3. Đại học Ngoại ngữ Chiết Giang

Thông tin trường

  • 浙江外国语学院
  • Ví trí: Thành phố Hàng Châu, Chiết Giang
  • Chất lượng trường: Rất Tốt
  • Hạn Apply: 31/8/2023

Chi phí

Bảng dự tính chi phí học tự túc 1 năm tiếng tại Đại học Ngoại ngữ Chiết Giang
Loại chi phí Chi phí Quy đổi
Phí báo danh 500 tệ 1.675.000 đ
Học phí 14.000 tệ/năm 46.900.000 đ
Ký túc xá 5.000 tệ/năm 16.750.000 đ
Bảo hiểm 800 tệ/năm 2.680.000 đ
Visa tại Việt Nam 2.200.000 đ 2.200.000 đ
Visa tại Trung Quốc 400 tệ 1.340.000 đ
Vé máy bay sang Thành Đô 1500 tệ 5.025.000 đ
Sinh hoạt phí 1300 tệ x 10 tháng 43.550.000 đ
Phí dịch vụ 5.000.000đ 5.000.000 đ
Tổng chi phí 118.900.000 đ

Lưu ý:

  • Trường đang trong thời gian tu sửa ký túc xá mới nên chưa thể ở ký túc xá trong trường nên sẽ phải ở bên ngoài trường.

Hồ sơ Apply

Hồ sơ ứng tuyển chương trình học tự phí 1 năm tiếng trường Đại học Ngoại ngữ Chiết Giang bao gồm:

  1. Ảnh thẻ
  2. Hộ chiếu
  3. Bằng tốt nghiệp
  4. Bảng điểm
  5. Xác nhận nhân sự
  6. Giấy khám sức khỏe
  7. Đơn xin (Apply Form)

4. Đại học Thành Đô

Chương trình học

  1. Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp: Chúng tôi có đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và năng động. Đội ngũ giáo viên đam mê tiếng Trung sẽ dạy bạn theo cách tương tác và sinh động Dạy kiến ​​thức tiếng Trung.
  2. Thiết lập chương trình giảng dạy thực tế: nội dung khóa học sẽ được tích hợp chặt chẽ với cuộc sống hàng ngày, Các kịch bản nghiên cứu và làm việc để giúp bạn thành thạo các kỹ năng diễn đạt tiếng Trung thực tế.
  3. Hoạt động trải nghiệm văn hóa: Tổ chức nhiều hoạt động trải nghiệm văn hóa khác nhau để các bạn hiểu rõ hơn về văn hóa Trung Quốc và giao lưu với sinh viên Trung Quốc

Chi phí

Bảng dự tính chi phí học tự túc 1 năm tiếng tại Đại học Thành Đô
Loại chi phí Chi phí Quy đổi
Phí báo danh 500 tệ 1.675.000 đ
Học phí 14.000 tệ/năm 46.900.000 đ
Ký túc xá 5.000 tệ/năm 16.750.000 đ
Bảo hiểm 800 tệ/năm 2.680.000 đ
Visa tại Việt Nam 2.200.000 đ 2.200.000 đ
Visa tại Trung Quốc 400 tệ 1.340.000 đ
Vé máy bay sang Thành Đô 1500 tệ 5.025.000 đ
Sinh hoạt phí 1300 tệ x 10 tháng 43.550.000 đ
Phí dịch vụ 10.000.000đ 10.000.000 đ
Tổng chi phí 123.900.000 đ

Lưu ý:

  • Ký túc xá 4 người/phòng
  • Bảng phí trên chưa bao gồm các khoản phí khác như: Tài liệu học tập, đồ dùng cá nhân..

Hồ sơ Apply

Hồ sơ ứng tuyển chương trình học tự phí 1 năm tiếng trường Đại học Thành Đô bao gồm:

  1. Ảnh thẻ
  2. Hộ chiếu
  3. Bằng tốt nghiệp
  4. Bảng điểm
  5. Đơn xin (Aapply Form)

5. Đại học Bách khoa Thẩm Dương

Chương trình học

Chi phí

Bảng dự tính chi phí học tự túc 1 năm tiếng tại Đại học Bách khoa Thẩm Dương
Loại chi phí Chi phí Quy đổi
Phí báo danh 500 tệ 1.675.000 đ
Học phí 12.600 tệ/năm 42.210.000 đ
Ký túc xá 7.500 tệ/năm 25.125.000 đ
Bảo hiểm 800 tệ/năm 2.680.000 đ
Visa tại Việt Nam 2.200.000 đ 2.200.000 đ
Visa tại Trung Quốc 400 tệ 1.340.000 đ
Vé máy bay sang Thẩm Dương 1500 tệ 5.025.000 đ
Sinh hoạt phí 1300 tệ x 10 tháng 43.550.000 đ
Phí dịch vụ 10.000.000đ 10.000.000 đ
Tổng chi phí 127.585.000 đ

Lưu ý:

  • Ký túc xá 2 người/phòng, phòng có đầy đủ trang thiết bị sinh hoạt hàng ngày. Học sinh có thể đăng ký ở 1 mình/phòng với giá 1500 tệ/tháng.

Hồ sơ Apply

Hồ sơ ứng tuyển chương trình học tự phí 1 năm tiếng trường Đại học Bách khoa Thẩm Dương bao gồm:

  1. Ảnh thẻ
  2. Hộ chiếu
  3. Bằng tốt nghiệp
  4. Bảng điểm
  5. 2 Trang hộ chiếu trắng (chưa dán visa)
  6. Trang hộ chiếu đã dán visa Trung Quốc trước đó (nếu có)

6. Đại học Giao thông Trùng Khánh

Chi phí

Bảng dự tính chi phí học tự túc 1 năm tiếng tại Đại học Giao thông Trùng Khánh
Loại chi phí Chi phí Quy đổi
Phí báo danh 500 tệ 1.675.000 đ
Học phí 12.000 tệ/năm 40.200.000 đ
Ký túc xá 2.500 tệ/năm 8.375.000 đ
Bảo hiểm 800 tệ/năm 2.680.000 đ
Visa tại Việt Nam 2.200.000 đ 2.200.000 đ
Visa tại Trung Quốc 400 tệ 1.340.000 đ
Vé máy bay sang Trùng Khánh 1500 tệ 5.025.000 đ
Sinh hoạt phí 1300 tệ x 10 tháng 43.550.000 đ
Phí dịch vụ 10.000.000đ 10.000.000 đ
Tổng chi phí 108.825.000 đ

Hồ sơ Apply

Hồ sơ ứng tuyển chương trình học tự phí 1 năm tiếng trường Đại học Giao thông Trùng Khánh bao gồm:

  1. Ảnh thẻ
  2. Hộ chiếu
  3. Bằng tốt nghiệp
  4. Bảng điểm
  5. Xác nhận nhân sự
  6. Giấy khám sức khỏe
  7. Đơn xin (Aapply Form)
  8. CV

7. Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương

Chương trình học

Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương có 2 chương trình đào tạo 1 năm tiếng, bao gồm:

  • Bồi dưỡng Hán ngữ
  • Tiếng Trung Thương mại

Chi phí

Bảng dự tính chi phí học tự túc 1 năm tiếng tại Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương
Loại chi phí Chi phí Quy đổi
Phí báo danh 500 tệ 1.675.000 đ
Học phí 17.200 tệ/năm 56.720.000 đ
Ký túc xá 24.000 tệ/năm 80.400.000 đ
Bảo hiểm 800 tệ/năm 2.680.000 đ
Visa tại Việt Nam 2.200.000 đ 2.200.000 đ
Visa tại Trung Quốc 400 tệ 1.340.000 đ
Vé máy bay sang Bắc Kinh 1800 tệ 6.030.000 đ
Sinh hoạt phí 1500 tệ x 10 tháng 50.250.000 đ
Phí dịch vụ 0 0 đ
Tổng chi phí 195.075.000 đ

Hồ sơ Apply

Hồ sơ ứng tuyển chương trình 1 năm tiếng Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương bao gồm:

  1. Ảnh thẻ
  2. Hộ chiếu
  3. Bằng tốt nghiệp
  4. Bảng điểm
  5. Xác nhận nhân sự
  6. Giấy khám sức khỏe

8. Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)

Chương trình học

Chương trình học 1 năm tiếng tại Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) được chia làm các lớp phân theo trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Các khóa chính bao gồm: đọc và viết, nghe và nói, đọc, Đọc chuyên sâu, Tiếng Trung kỹ thuật, Văn hóa Trung Quốc, v.v.

Trong chương trình học, mỗi lớp đều có các phần nghe, nói, đọc, viết nhằm phát triển toàn diện 4 kỹ năng của học sinh. Các lớp học được tổ chức từ thứ Hai đến thứ Sáu, hàng tuần Mỗi tuần có 22-30 giờ học, ngoài ra còn có các lớp dạy kèm đặc biệt cho kỳ thi HSK.

Chi phí

Bảng dự tính chi phí học tự túc 1 năm tiếng tại Đại học Dầu khí Trung Quốc Bắc Kinh
Loại chi phí Chi phí Quy đổi
Phí báo danh 400 tệ 1.340.000 đ
Học phí 21.000 tệ/năm 70.350.000 đ
Ký túc xá 15.000 tệ/năm 50.250.000 đ
Bảo hiểm 800 tệ/năm 2.680.000 đ
Visa tại Việt Nam 2.200.000 đ 2.200.000 đ
Visa tại Trung Quốc 400 tệ 1.340.000 đ
Vé máy bay sang Bắc Kinh 1800 tệ 6.030.000 đ
Sinh hoạt phí 1500 tệ x 10 tháng 50.250.000 đ
Phí dịch vụ 10.000.000đ 10.000.000 đ
Tổng chi phí 188.220.000 đ

Hồ sơ Apply

Hồ sơ ứng tuyển chương trình học tự phí 1 năm tiếng tại Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) bao gồm:

  1. Ảnh thẻ
  2. Hộ chiếu
  3. Trang visa Trung Quốc đã dán trước đó (Nếu có)
  4. Bằng tốt nghiệp
  5. Bảng điểm
  6. Xác nhận nhân sự
  7. Giấy khám sức khỏe
  8. Đơn xin (Aapply Form)
  9. Giấy chứng minh tài chính (ngân hàng cấp)

Comments are closed.