Dưới đây là danh sách trường cấp thư giới thiệu tại Trung Quốc dùng cho việc apply học bổng Khổng Tử, được cập nhật mới nhất.
CHÚ Ý:
- Đây là danh sách các trường được phép cấp thư giới thiệu apply CIS với tư cách HSK考点.
- Tuy nhiên vic trường đồng ý cấp thư cho bạn hay không thì bạn phải liên hệ với trường xin và họ cũng phải xét duyệt hồ sơ của các bạn nữa.
- Vì vậy khi muốn biết trường có cấp thư hay không, cấp thư cho hệ nào, hãy chủ động liên hệ với trường để xác nhận nhé.
Chúc mọi người thành công!
Danh sách trường cấp thư giới thiệu tại Trung Quốc 2024
STT | Trường | Trường tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 安徽大学 | Đại học An Huy |
2 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh |
3 | 北京第二外国语学院 | Học viện Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh |
4 | 北京国际汉语研修学院 | Học viện đào tạo tiếng Trung quốc tế Bắc Kinh |
5 | 北京交通大学 | Đại học Giao thông Bắc Kinh |
6 | 北京科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh |
7 | 北京理工大学 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh |
8 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
9 | 北京外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh |
10 | 北京邮电大学 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh |
11 | 渤海大学 | Đại học Bồ Hải |
12 | 大连大学 | Đại học Đại Liên |
13 | 大连理工大学 | Đại học Công nghệ Đại Liên |
14 | 大连外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên |
15 | 东北财经大学 | Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc |
16 | 东北大学 | Đại học Đông Bắc |
17 | 东北师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Bắc |
18 | 东南大学 | Đại học Đông Nam |
19 | 对外经济贸易大学 | Đại học Kinh tế Thương Mại Đối Ngoại |
20 | 福建师范大学 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến |
21 | 复旦大学 | Đại học Phục Đán |
22 | 广东外语外贸大学 | Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông |
23 | 广西大学 | Đại học Quảng Tây |
24 | 广西民族大学 | Đại học Dân tộc Quảng Tây |
25 | 广西师范大学 | Đại học Sư phạm Quảng Tây |
26 | 贵州大学 | Đại học Quý Châu |
27 | 哈尔滨工程大学 | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân |
28 | 哈尔滨师范大学 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân |
29 | 海南师范大学 | Đại học Sư phạm Hải Nam |
30 | 河北大学 | Đại học Hà Bắc |
31 | 河北对外经贸职业学院 | Cao đẳng nghề Kinh tế và Thương Mại Hà Bắc |
32 | 河北经贸大学 | Đại học Kinh tế và Thương mại Hà Bắc |
33 | 河北师范大学 | Đại học Sư phạm Hà Bắc |
34 | 河南大学 | Đại học Hà Nam |
35 | 黑龙江大学 | Đại học Hắc Long Giang |
36 | 湖北大学 | Đại học Hồ Bắc |
37 | 湖南师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Nam |
38 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông |
39 | 华南理工大学 | Đại học Công nghệ Hoa Nam |
40 | 华南师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Nam |
41 | 华侨大学 | Đại học Hoa Kiều |
42 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa Trung |
43 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung |
44 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm |
45 | 济南大学 | Đại học Tế Nam |
46 | 暨南大学 | Đại học Ký Nam |
47 | 江苏大学 | Đại học Giang Tô |
48 | 江苏师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tô |
49 | 昆明理工大学 | Đại học Bách Khoa Côn Minh |
50 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu |
51 | 兰州交通大学 | Đại học Giao thông Lan Châu |
52 | 辽东学院 | Đại học Liêu Đông |
53 | 辽宁大学 | Đại học Liêu Ninh |
54 | 辽宁师范大学 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh |
55 | 聊城大学 | Đại học Liêu Thành |
56 | 鲁东大学 | Đại học Lỗ Đông |
57 | 南昌大学 | Đại học Nam Xương |
58 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh |
59 | 南京师范大学 | Đại học Sư phạm Nam Kinh |
60 | 南京信息工程大学 | Đại học Bách Khoa Thông tin Nam Kinh |
61 | 南开大学 | Đại học Nam Khai |
62 | 宁波大学 | Đại học Ninh Ba |
63 | 青岛大学 | Đại học Thanh Đảo |
64 | 曲阜师范大学 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ |
65 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn |
66 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông |
67 | 山东师范大学 | Đại học Sư phạm Sơn Đông |
68 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây |
69 | 上海财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Thượng Hải |
70 | 上海大学 | Đại học Thượng Hải |
71 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải |
72 | 上海师范大学 | Đại học Sư phạm Thượng Hải |
73 | 上海外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải |
74 | 深圳大学 | Đại học Thâm Quyến |
75 | 沈阳建筑大学 | Đại học Kiến trúc Thẩm Dương |
76 | 沈阳理工大学 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương |
77 | 沈阳师范大学 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương |
78 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ đô |
79 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên |
80 | 四川师范大学 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên |
81 | 四川外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên |
82 | 苏州大学 | Đại học Tô Châu |
83 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân |
84 | 天津师范大学 | Đại học Sư phạm Thiên Tân |
85 | 天津外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân |
86 | 天津职业技术师范大学 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nghề Thiên Tân |
87 | 同济大学 | Đại học Đồng Tế |
88 | 温州大学 | Đại học Ôn Châu |
89 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán |
90 | 西安交通大学 | Đại học Giao thông Tây An |
91 | 西安外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tây An |
92 | 西北大学 | Đại học Tây Bắc |
93 | 西北师范大学 | Đại học Sư phạm Tây Bắc |
94 | 西南财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam |
95 | 西南大学 | Đại học Tây Nam |
96 | 西南林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam |
97 | 新疆大学 | Đại học Tân Cương |
98 | 新疆师范大学 | Đại học Sư phạm Tân Cương |
99 | 云南大学 | Đại học Vân Nam |
100 | 云南师范大学 | Đại học Sư phạm Vân Nam |
101 | 长沙理工大学 | Đại học Bách Khoa Trường Sa |
102 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang |
103 | 浙江工业大学 | Đại học Công nghiệp Chiết Giang |
104 | 浙江农林大学 | Đại học Nông Lâm Chiết Giang |
105 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang |
106 | 郑州大学 | Đại học Trịnh Châu |
107 | 中国传媒大学 | Đại học Truyền thông Trung Quốc |
108 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc |
109 | 中国石油大学(北京) | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) |
110 | 中国石油大学(华东) | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) |
111 | 中南财经政法大学 | Đại học Tài chính Kinh tế và Chính pháp Trung Nam |
112 | 中南大学 | Đại học Trung Nam |
113 | 中南民族大学 | Đại học Dân tộc Trung Nam |
114 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn |
115 | 中央财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Trung ương |
116 | 中央民族大学 | Đại học Dân tộc Trung Ương |
117 | 重庆大学 | Đại học Trùng Khánh |
118 | 重庆交通大学 | Đại học Giao thông Trùng Khánh |
119 | 重庆师范大学 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh |
120 | 云南大理大学 | Đại học Đại Lý |
121 | 清华大学 | Đại học Thanh Hoa |
122 | 暨南大学 | Đại học Ký Nam |
123 | 北京语言大学 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh |
124 | 云南财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Vân Nam |
125 | 内蒙古师范大学 | Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ |
126 | 重庆巴蜀中学 | |
127 | 无锡语风教育HSK考点 | |
128 | HSK中文学习测试(上海)中心 | |
129 | 北京国际汉语研修学院 | |
130 | 无锡语风教育HSK考点 | |
STT | Trường | Trường tiếng Việt |
Chuyên mục:
Hướng dẫn Apply học bổng Khổng Tử