Danh sách trường có học bổng Khổng Tử loại B 2024 - Riba.vn
17438
Views

Một mùa học bổng mới lại đến mang theo bao hy vọng và tâm trạng bồi hồi của các bạn học sinh, sinh viên. Các bạn có dự định apply học bổng Khổng Tử năm nay hãy mau tham khảo bài viết dưới đây của Riba.vn để xem ngôi trường ưng ý của mình có học bổng Khổng Tử loại B 2024 không nhé!!!

Giới thiệu về Học bổng Khổng Tử

Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của cộng đồng quốc tế về nhân tài giáo dục tiếng Trung, đồng thời thúc đẩy sự phát triển giáo dục tiếng Trung ở tất cả các quốc gia trên thế giới và giúp tăng trưởng tài năng giáo dục Trung Quốc quốc tế, Trung tâm Hợp tác và giao lưu ngôn ngữ Trung Quốc – Nước Ngoài của Bộ Giáo dục (gọi tắt là Trung tâm) đã thành lập Học bổng giáo viên tiếng Trung Quốc tế (国际中文教师奖学金), nhằm tập trung vào việc đào tạo giáo viên tiếng Trung có trình đ ở nước ngoài.

Các đơn vị sau (được gọi là Đơn vị giới thiệu – 推荐机构) có thể giới thiệu sinh viên xuất sắc hoặc giáo viên Tiếng Trung tại chức đến các trường Đại học Trung Quốc (đơn vị tiếp nhận – 接受院校) để học tập và nghiên cứu thêm về giáo dục tiếng Trung và các chuyên ngành liên quan:

  • Viện Khổng Tử
  • Một số điểm thi tiếng Trung
  • Các đại sứ quán (lãnh sự quán) Trung Quốc ở nước ngoài, v.v.
  • Các trưng i học, Cao đẳng có khoa tiếng Trung hoặc chuyên ngành sư phạm Tiếng Trung (mới)
  • Các cơ sở, tổ chức giáo dục nước ngoài có liên quan đến đào tạo tiếng Trung (mới)

Bắt đầu từ năm 2019, học bổng Khổng Tử đã xuất hiện thêm 1 loại học bổng mới gọi là Học bổng Khổng Tử tự chủ tuyển sinh (Học bổng Khổng Tử loại B) do Hanban và 15 trường Đại học Trung Quốc liên kết thiết lập và thực hiện.

Do đó, từ năm 2019 Học bổng Khổng Tử chính thức có 2 loại học bổng là: Học bổng khổng Tử loại A và Học bổng Khổng Tử loại B.

Giới thiệu Học bổng Khổng Tử loại B

Thông tin chi tiết

  • Tên tiếng Trung: 联合培养项目
  • Tên quy ước tiếng Việt: Học bổng Khổng Tử loại B 
  • Số trường có học bổng năm 2019: 18 trường – 1000 chỉ tiêu
  • Số trường có học bổng năm 2020: 28 trường – 1400 chỉ tiêu
  • Số trường có học bổng năm 2021: 32 trường ~1800 chỉ tiêu
  • Số trường có học bổng năm 2022: 32 trường
  • Số trường có học bổng năm 2023: 34 trường
  • Số trường có học bổng năm 2024: 34 trường

Đối tượng tài trợ

  1. Hệ 1 năm tiếng
  2. Hệ Đại học
  3. Hệ Thạc sĩ

Lưu ý:

  • Các sinh viên đi theo diện học bổng mỗi học kỳ cần phải báo danh đăng ký  nếu không học bổng sẽ bị cắt.
  • Học sinh cần phải đăng ký nhận trợ cấp trước ngày 15 hàng tháng để được nhận tiền trợ cấp, nếu đăng ký sau ngày 15 chỉ được lĩnh 1 nửa trợ cấp, na còn lại sẽ cho vào quỹ nhà trường.
  • Trong thời gian học tập (trừ kỳ nghỉ hè) nếu học sinh rời khỏi Trung Quốc quá 15 ngày thì sẽ bị cắt toàn bộ trợ cấp sinh hoạt phí của học bổng.
  • Nếu học sinh tự ý vắng mặt ở trường, bỏ học, trốn học hoặc bị kỷ luật bởi nhà trường thì bộ phận quản lý sẽ cắt học bổng hoặc thu hồi trợ cấp từ ngày bạn bị kỷ luật hoặc đình chỉ học tập.
  • Kết quả học tập quá thấp hoặc không đạt yêu cầu của trường sẽ bị cắt học bổng.

Có thể bạn quan tâm: Sự khác nhau giữa Học bổng Khổng Tử loại A và loại B

Danh sách các trường có học bổng Khổng Tử loại B 2024

BẢNG TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC HỆ

STTTrườngKhu vực1 năm tiếngĐại họcThạc sĩ
1福建师范大学Phúc Kiến – Phúc Châu
2浙江师范大学Chiết Giang – Kim Hoa
3长沙理工大学Hồ Bắc – Vũ Hán
4贵州大学Quý Châu – Quý Dương
5山东师范大学Sơn Đông – Tế Nam
6云南师范大学Vân Nam – Côn Minh
7浙江农林大学Chiết Giang – Hàng Châu★★
8大连外国语大学Liêu Ninh – Đại Liên
9哈尔滨师范大学Cáp Nhĩ Tân
10兰州大学Cám Túc – Lan Châu
11重庆大学Trùng Khánh
12哈尔滨工程大学Cáp Nhĩ Tân
13中南民族大学Hồ Bắc – Vũ Hán
14广西师范大学Quảng Tây – Quế Lâm
15安徽大学An Huy – Hợp Phì
16西北师范大学Cam Túc – Lan Châu
17河北大学Hà Bắc – Bảo Định
18河北对外经贸职业学院Hà Bắc – Tần Hoàng Đảo
19郑州航空工业管理学院Hà Nam – Trịnh Châu
20首都师范大学Bắc Kinh
21青岛大学Sơn Đông – Thanh Đảo★★★
22西安交通大学Thiểm Tây – Tây An★★
23西南大学Trùng Khánh
24上海外国语大学Thượng Hải
25天津师范大学Thiên Tân
26沈阳师范大学Liêu Ninh – Thẩm Dương
27天津大学Thiên Tân★★
28北京语言大学Bắc Kinh★★
29华东师范大学Thượng Hải★★
30沈阳化工大学Liêu Ninh – Thẩm Dương★★
31天津职业技术师范大学Thiên Tân★★
32江西理工大学Giang Tây – Cám Châu★★
33东北师范大学Cát Lâm – Trường Xuân
34中央财经大学Bắc Kinh★★

Hệ 1 năm tiếng – Học bổng Khổng Tử loại B 2024

Học bổng Khổng Tử Hệ 1 năm tiếng chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất vào tháng 9 hàng năm. Hạn Apply cho học bổng hệ 1 năm tiếng năm 2024 là 15/05.

  • Thời gian học và tài trợ: 11 tháng
  • Học bổng bao gồm: Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng.
  • Bao gồm các hạng mục:
  1. Giáo dục Hán ngữ quốc tế: yêu cầu có HSK3 270 điểm và HSKK
  2. Văn học, Lịch sử, Triết học: yêu cầu có HSK4 180 điểm và HSKK trung cấp 60 điểm
  3. Bồi dưỡng Hán ngữ: Có HSK3 210 điểm
STTTrường汉语研修汉语国际教育中国哲学汉语言文学中国历史国际中文教育
1福建师范大学
2浙江师范大学
3长沙理工大学
4州大学
5山东师范大学
6青岛大学
7云南师范大学
8浙江农林大学
9大连外国语大学
10尔师范大学
11兰州大学
12重庆大学
13西安交通大学
14哈尔滨工程大学
15中南民族大学
16广西师范大学
17安徽大学
18西北师范大学
19河北大学
20河北对外经贸职业学院
21郑州航空工业管理学院
22首都师范大学
Danh sách các trường có học bổng Khổng Tử hệ 1 năm tiếng loại B

Hệ Đại học – Học bổng Khổng Tử loại B 2024

Học bổng Khổng Tử loại B – Hệ Đại học có 2 dạng:

1. Chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế (chế độ học bổng giống như với Học bổng Khổng tử loại A: miễn học phí, ký túc, bảo hiểm và trợ cấp 2500 tệ/tháng)

2. Chuyên ngành Hán ngữ + chuyên ngành khác (chương trình này hiện tại chỉ có một số trường có và chế độ học bổng có thể khác nhau giữa các trường)

  • Đợt nhập học: Duy nhất vào tháng 9 hàng năm.
  • Hạn Apply: 15/5
  • Thời gian học và tài trợ: 4 năm
  • Học bổng bao gồm: Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng.
  • Bao gồm các chuyên ngành:
  1. Giáo dục Hán ngữ quốc tế: Điều kiện xin: Có HSK4 210 điểm, HSKK Trung cấp 60 điểm.
  2. Hán ngữ + Chuyên ngành: Kỹ thuật thực phẩm, Thương mại, Sửa chữa ô tô, Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa (Hán ngữ chỉ học trong 1 năm đầu nhằm bổ túc tiếng Hán cho học sinh trước khi vào chuyên ngành)
STTTrườngChuyên ngành
1江西理工学语国际教育
2兰州大学汉语国际教育
3西南大学汉语国际教育
4上海外国语大学汉语国际教育
5福建师范大学汉语国际教育
6浙江师范大学汉语国际教育
7天津师范大学汉语国际教育
8山东师范大学汉语国际教育
9青岛大学汉语国际教育
9青岛大学汉语+商务
10云南师范大学汉语国际教育
11沈阳师范大学汉语国际教育
12大连外国语大学汉语国际教育
13哈尔滨师范大学汉语国际教育
14重庆大学汉语国际教育
15哈尔滨工程大学汉语国际教育
16中南民族大学汉语国际教育
17广西师大学汉语国际教育
19长沙理工大学汉语+食品工程
20天津大学中文+跨境电商
21北京语言大学中文+国际组织与全球治理
中文+传播学
22华东师范大学中文+汉语言文学(中国文学与文化方向)
“中文+汉语言(中国语言与文化方向)
中文+汉语言(商务汉语方向)
23沈阳化工学中文+化学工程与工艺
中文+国际经与贸易
24天津职业技术师范大学汉语+汽车修理
汉语+机械设计制造及其自动化
中文+汽车修理
中文+机械设计制造及其自动化
25西安交通大学中文+机械工程(智能制造方向)
中文+工商管理(大数据管理与应用方向)
26江西理工大学汉语+食品工程
汉语+商务
汉语+汽车修理
汉语+机械设计制造及其自动化

Hệ Thạc sĩ – Học bổng Khổng Tử loại B 2024

Học phí được sử dụng cho các chương trình đào tạo của trường và các chương trình hoạt động văn hóa bao gồm:

  • Học phí hàng năm
  • Lệ phí 1 lần thi HSK/ năm
  • Lệ phí 1 lần thi HSKK/ năm
  • Không bao gồm phí tài liệu học tập và vé đi thăm quan du lịch.

Phí lưu trú (phí ký túc xá) được chi trả cho bộ phận quản lý ký túc, tiêu chuẩn phòng thường là phòng đôi. Ngoài ra học sinh có thể thuê phòng bên ngoài và được nhận trợ cấp thêm phí lưu trú là 700 tệ/ tháng.

Sinh hoạt phí được cấp hàng tháng thông qua đăng ký nhận phí sinh hoạt trợ cấp tại phòng tài vụ của trường. Các học sinh học bổng 1 năm tiếng hoặc hệ Đại học đợc nhận 2500 tệ/tháng, các sinh viên chuyên nghành Giáo dục Hán Ngữ Quốc  tế hoặc theo học hệ Thạc sĩ nhận 3000 tệ/tháng.

STTTrườngKhu vựcChuyên ngành
1东北师范大学Trường Xuân – Cát Lâm汉语国际教育
2兰州大学Cam Túc – Lan Châu汉语国际教育
3西南大学Trùng Khánh汉语国际教育
4上海外国语大学Thượng Hải汉语国际教育
5福建师范大学Phúc Kiến – Phúc Châu汉语国际教育
6浙江师范大学Chiết Giang – Kim Hoa汉语国际教育
7天津师范大学Thiên Tân汉语国际教育
8山东师范大学Sơn Đông – Tế Nam汉语国际教育
9青岛大学Sơn Đông – Thanh Đảo汉语国际教育
10云南师范大学Vân Nam – Côn Minh汉语国际教育
11大连外国语大学Liêu Ninh – Đại Liên汉语国际教育
12哈尔滨师范大学Cáp Nhĩ Tân汉语国际教育
13重庆大学Trùng Khánh汉语国际教育
14中南民族大学Hồ Bắc – Vũ Hán汉语国际教育
15安徽大学An Huy – Hợp Phì汉语国际教育
16西北师范大学Cam Túc – Lan Châu汉语国际教育
17河大学Hà Bắc – Bảo Định汉语国际教育
18首都师范大学Bắc Kinh国际中文教育
中文+学前教育
19浙江农林大学Chiết Giang – Hàng Châu中文+木工程
中文+乡规划
中文+土木水利
中文+林学
20中央财经大学Bắc Kinh汉语+金融
汉语+国际务
汉语+ 工程与项目管理
汉语+新闻与传播

Comments are closed.