Một mùa học bổng mới lại đến mang theo bao hy vọng và tâm trạng bồi hồi của các bạn học sinh, sinh viên. Các bạn có dự định apply học bổng Khổng Tử năm nay hãy mau tham khảo bài viết dưới đây của Riba.vn để xem ngôi trường ưng ý của mình có học bổng Khổng Tử loại B 2024 không nhé!!!
Giới thiệu về Học bổng Khổng Tử
Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của cộng đồng quốc tế về nhân tài giáo dục tiếng Trung, đồng thời thúc đẩy sự phát triển giáo dục tiếng Trung ở tất cả các quốc gia trên thế giới và giúp tăng trưởng tài năng giáo dục Trung Quốc quốc tế, Trung tâm Hợp tác và giao lưu ngôn ngữ Trung Quốc – Nước Ngoài của Bộ Giáo dục (gọi tắt là Trung tâm) đã thành lập Học bổng giáo viên tiếng Trung Quốc tế (国际中文教师奖学金), nhằm tập trung vào việc đào tạo giáo viên tiếng Trung có trình đ ở nước ngoài.
Các đơn vị sau (được gọi là Đơn vị giới thiệu – 推荐机构) có thể giới thiệu sinh viên xuất sắc hoặc giáo viên Tiếng Trung tại chức đến các trường Đại học Trung Quốc (đơn vị tiếp nhận – 接受院校) để học tập và nghiên cứu thêm về giáo dục tiếng Trung và các chuyên ngành liên quan:
- Viện Khổng Tử
- Một số điểm thi tiếng Trung
- Các đại sứ quán (lãnh sự quán) Trung Quốc ở nước ngoài, v.v.
- Các trưng i học, Cao đẳng có khoa tiếng Trung hoặc chuyên ngành sư phạm Tiếng Trung (mới)
- Các cơ sở, tổ chức giáo dục nước ngoài có liên quan đến đào tạo tiếng Trung (mới)
Bắt đầu từ năm 2019, học bổng Khổng Tử đã xuất hiện thêm 1 loại học bổng mới gọi là Học bổng Khổng Tử tự chủ tuyển sinh (Học bổng Khổng Tử loại B) do Hanban và 15 trường Đại học Trung Quốc liên kết thiết lập và thực hiện.
Do đó, từ năm 2019 Học bổng Khổng Tử chính thức có 2 loại học bổng là: Học bổng khổng Tử loại A và Học bổng Khổng Tử loại B.
Giới thiệu Học bổng Khổng Tử loại B
Thông tin chi tiết
- Tên tiếng Trung: 联合培养项目
- Tên quy ước tiếng Việt: Học bổng Khổng Tử loại B
- Số trường có học bổng năm 2019: 18 trường – 1000 chỉ tiêu
- Số trường có học bổng năm 2020: 28 trường – 1400 chỉ tiêu
- Số trường có học bổng năm 2021: 32 trường ~1800 chỉ tiêu
- Số trường có học bổng năm 2022: 32 trường
- Số trường có học bổng năm 2023: 34 trường
- Số trường có học bổng năm 2024: 34 trường
Đối tượng tài trợ
- Hệ 1 năm tiếng
- Hệ Đại học
- Hệ Thạc sĩ
Lưu ý:
- Các sinh viên đi theo diện học bổng mỗi học kỳ cần phải báo danh đăng ký nếu không học bổng sẽ bị cắt.
- Học sinh cần phải đăng ký nhận trợ cấp trước ngày 15 hàng tháng để được nhận tiền trợ cấp, nếu đăng ký sau ngày 15 chỉ được lĩnh 1 nửa trợ cấp, na còn lại sẽ cho vào quỹ nhà trường.
- Trong thời gian học tập (trừ kỳ nghỉ hè) nếu học sinh rời khỏi Trung Quốc quá 15 ngày thì sẽ bị cắt toàn bộ trợ cấp sinh hoạt phí của học bổng.
- Nếu học sinh tự ý vắng mặt ở trường, bỏ học, trốn học hoặc bị kỷ luật bởi nhà trường thì bộ phận quản lý sẽ cắt học bổng hoặc thu hồi trợ cấp từ ngày bạn bị kỷ luật hoặc đình chỉ học tập.
- Kết quả học tập quá thấp hoặc không đạt yêu cầu của trường sẽ bị cắt học bổng.
Có thể bạn quan tâm: Sự khác nhau giữa Học bổng Khổng Tử loại A và loại B
Danh sách các trường có học bổng Khổng Tử loại B 2024
BẢNG TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC HỆ
STT | Trường | Khu vực | 1 năm tiếng | Đại học | Thạc sĩ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 福建师范大学 | Phúc Kiến – Phúc Châu | ★ | ★ | ★ |
2 | 浙江师范大学 | Chiết Giang – Kim Hoa | ★ | ★ | ★ |
3 | 长沙理工大学 | Hồ Bắc – Vũ Hán | ★ | ★ | |
4 | 贵州大学 | Quý Châu – Quý Dương | ★ | ||
5 | 山东师范大学 | Sơn Đông – Tế Nam | ★ | ★ | ★ |
6 | 云南师范大学 | Vân Nam – Côn Minh | ★ | ★ | ★ |
7 | 浙江农林大学 | Chiết Giang – Hàng Châu | ★ | ★★ | |
8 | 大连外国语大学 | Liêu Ninh – Đại Liên | ★ | ★ | ★ |
9 | 哈尔滨师范大学 | Cáp Nhĩ Tân | ★ | ★ | ★ |
10 | 兰州大学 | Cám Túc – Lan Châu | ★ | ★ | ★ |
11 | 重庆大学 | Trùng Khánh | ★ | ★ | ★ |
12 | 哈尔滨工程大学 | Cáp Nhĩ Tân | ★ | ★ | |
13 | 中南民族大学 | Hồ Bắc – Vũ Hán | ★ | ★ | ★ |
14 | 广西师范大学 | Quảng Tây – Quế Lâm | ★ | ★ | |
15 | 安徽大学 | An Huy – Hợp Phì | ★ | ★ | |
16 | 西北师范大学 | Cam Túc – Lan Châu | ★ | ★ | |
17 | 河北大学 | Hà Bắc – Bảo Định | ★ | ★ | |
18 | 河北对外经贸职业学院 | Hà Bắc – Tần Hoàng Đảo | ★ | ||
19 | 郑州航空工业管理学院 | Hà Nam – Trịnh Châu | ★ | ||
20 | 首都师范大学 | Bắc Kinh | ★ | ★ | |
21 | 青岛大学 | Sơn Đông – Thanh Đảo | ★ | ★★★ | ★ |
22 | 西安交通大学 | Thiểm Tây – Tây An | ★ | ★★ | |
23 | 西南大学 | Trùng Khánh | ★ | ★ | |
24 | 上海外国语大学 | Thượng Hải | ★ | ★ | |
25 | 天津师范大学 | Thiên Tân | ★ | ★ | |
26 | 沈阳师范大学 | Liêu Ninh – Thẩm Dương | ★ | ||
27 | 天津大学 | Thiên Tân | ★★ | ||
28 | 北京语言大学 | Bắc Kinh | ★★ | ||
29 | 华东师范大学 | Thượng Hải | ★★ | ||
30 | 沈阳化工大学 | Liêu Ninh – Thẩm Dương | ★★ | ||
31 | 天津职业技术师范大学 | Thiên Tân | ★★ | ||
32 | 江西理工大学 | Giang Tây – Cám Châu | ★★ | ||
33 | 东北师范大学 | Cát Lâm – Trường Xuân | ★ | ||
34 | 中央财经大学 | Bắc Kinh | ★★ |
Hệ 1 năm tiếng – Học bổng Khổng Tử loại B 2024
Học bổng Khổng Tử Hệ 1 năm tiếng chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất vào tháng 9 hàng năm. Hạn Apply cho học bổng hệ 1 năm tiếng năm 2024 là 15/05.
- Thời gian học và tài trợ: 11 tháng
- Học bổng bao gồm: Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng.
- Bao gồm các hạng mục:
- Giáo dục Hán ngữ quốc tế: yêu cầu có HSK3 270 điểm và HSKK
- Văn học, Lịch sử, Triết học: yêu cầu có HSK4 180 điểm và HSKK trung cấp 60 điểm
- Bồi dưỡng Hán ngữ: Có HSK3 210 điểm
STT | Trường | 汉语研修 | 汉语国际教育 | 中国哲学 | 汉语言文学 | 中国历史 | 国际中文教育 |
1 | 福建师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
2 | 浙江师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
3 | 长沙理工大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
4 | 州大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
5 | 山东师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
6 | 青岛大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
7 | 云南师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
8 | 浙江农林大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
9 | 大连外国语大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
10 | 尔师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
11 | 兰州大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
12 | 重庆大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
13 | 西安交通大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
14 | 哈尔滨工程大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
15 | 中南民族大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
16 | 广西师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
17 | 安徽大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
18 | 西北师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
19 | 河北大学 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
20 | 河北对外经贸职业学院 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
21 | 郑州航空工业管理学院 | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
22 | 首都师范大学 | ★ | ★ |
Hệ Đại học – Học bổng Khổng Tử loại B 2024
Học bổng Khổng Tử loại B – Hệ Đại học có 2 dạng:
1. Chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế (chế độ học bổng giống như với Học bổng Khổng tử loại A: miễn học phí, ký túc, bảo hiểm và trợ cấp 2500 tệ/tháng)
2. Chuyên ngành Hán ngữ + chuyên ngành khác (chương trình này hiện tại chỉ có một số trường có và chế độ học bổng có thể khác nhau giữa các trường)
- Đợt nhập học: Duy nhất vào tháng 9 hàng năm.
- Hạn Apply: 15/5
- Thời gian học và tài trợ: 4 năm
- Học bổng bao gồm: Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng.
- Bao gồm các chuyên ngành:
- Giáo dục Hán ngữ quốc tế: Điều kiện xin: Có HSK4 210 điểm, HSKK Trung cấp 60 điểm.
- Hán ngữ + Chuyên ngành: Kỹ thuật thực phẩm, Thương mại, Sửa chữa ô tô, Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa (Hán ngữ chỉ học trong 1 năm đầu nhằm bổ túc tiếng Hán cho học sinh trước khi vào chuyên ngành)
STT | Trường | Chuyên ngành |
1 | 江西理工学 | 语国际教育 |
2 | 兰州大学 | 汉语国际教育 |
3 | 西南大学 | 汉语国际教育 |
4 | 上海外国语大学 | 汉语国际教育 |
5 | 福建师范大学 | 汉语国际教育 |
6 | 浙江师范大学 | 汉语国际教育 |
7 | 天津师范大学 | 汉语国际教育 |
8 | 山东师范大学 | 汉语国际教育 |
9 | 青岛大学 | 汉语国际教育 |
9 | 青岛大学 | 汉语+商务 |
10 | 云南师范大学 | 汉语国际教育 |
11 | 沈阳师范大学 | 汉语国际教育 |
12 | 大连外国语大学 | 汉语国际教育 |
13 | 哈尔滨师范大学 | 汉语国际教育 |
14 | 重庆大学 | 汉语国际教育 |
15 | 哈尔滨工程大学 | 汉语国际教育 |
16 | 中南民族大学 | 汉语国际教育 |
17 | 广西师大学 | 汉语国际教育 |
19 | 长沙理工大学 | 汉语+食品工程 |
20 | 天津大学 | 中文+跨境电商 |
21 | 北京语言大学 | 中文+国际组织与全球治理 |
中文+传播学 | ||
22 | 华东师范大学 | 中文+汉语言文学(中国文学与文化方向) |
“中文+汉语言(中国语言与文化方向) | ||
中文+汉语言(商务汉语方向) | ||
23 | 沈阳化工学 | 中文+化学工程与工艺 |
中文+国际经与贸易 | ||
24 | 天津职业技术师范大学 | 汉语+汽车修理 |
汉语+机械设计制造及其自动化 | ||
中文+汽车修理 | ||
中文+机械设计制造及其自动化 | ||
25 | 西安交通大学 | 中文+机械工程(智能制造方向) |
中文+工商管理(大数据管理与应用方向) | ||
26 | 江西理工大学 | 汉语+食品工程 |
汉语+商务 | ||
汉语+汽车修理 | ||
汉语+机械设计制造及其自动化 |
Hệ Thạc sĩ – Học bổng Khổng Tử loại B 2024
Học phí được sử dụng cho các chương trình đào tạo của trường và các chương trình hoạt động văn hóa bao gồm:
- Học phí hàng năm
- Lệ phí 1 lần thi HSK/ năm
- Lệ phí 1 lần thi HSKK/ năm
- Không bao gồm phí tài liệu học tập và vé đi thăm quan du lịch.
Phí lưu trú (phí ký túc xá) được chi trả cho bộ phận quản lý ký túc, tiêu chuẩn phòng thường là phòng đôi. Ngoài ra học sinh có thể thuê phòng bên ngoài và được nhận trợ cấp thêm phí lưu trú là 700 tệ/ tháng.
Sinh hoạt phí được cấp hàng tháng thông qua đăng ký nhận phí sinh hoạt trợ cấp tại phòng tài vụ của trường. Các học sinh học bổng 1 năm tiếng hoặc hệ Đại học đợc nhận 2500 tệ/tháng, các sinh viên chuyên nghành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế hoặc theo học hệ Thạc sĩ nhận 3000 tệ/tháng.
STT | Trường | Khu vực | Chuyên ngành |
1 | 东北师范大学 | Trường Xuân – Cát Lâm | 汉语国际教育 |
2 | 兰州大学 | Cam Túc – Lan Châu | 汉语国际教育 |
3 | 西南大学 | Trùng Khánh | 汉语国际教育 |
4 | 上海外国语大学 | Thượng Hải | 汉语国际教育 |
5 | 福建师范大学 | Phúc Kiến – Phúc Châu | 汉语国际教育 |
6 | 浙江师范大学 | Chiết Giang – Kim Hoa | 汉语国际教育 |
7 | 天津师范大学 | Thiên Tân | 汉语国际教育 |
8 | 山东师范大学 | Sơn Đông – Tế Nam | 汉语国际教育 |
9 | 青岛大学 | Sơn Đông – Thanh Đảo | 汉语国际教育 |
10 | 云南师范大学 | Vân Nam – Côn Minh | 汉语国际教育 |
11 | 大连外国语大学 | Liêu Ninh – Đại Liên | 汉语国际教育 |
12 | 哈尔滨师范大学 | Cáp Nhĩ Tân | 汉语国际教育 |
13 | 重庆大学 | Trùng Khánh | 汉语国际教育 |
14 | 中南民族大学 | Hồ Bắc – Vũ Hán | 汉语国际教育 |
15 | 安徽大学 | An Huy – Hợp Phì | 汉语国际教育 |
16 | 西北师范大学 | Cam Túc – Lan Châu | 汉语国际教育 |
17 | 河大学 | Hà Bắc – Bảo Định | 汉语国际教育 |
18 | 首都师范大学 | Bắc Kinh | 国际中文教育 |
中文+学前教育 | |||
19 | 浙江农林大学 | Chiết Giang – Hàng Châu | 中文+木工程 |
中文+乡规划 | |||
中文+土木水利 | |||
中文+林学 | |||
20 | 中央财经大学 | Bắc Kinh | 汉语+金融 |
汉语+国际务 | |||
汉语+ 工程与项目管理 | |||
汉语+新闻与传播 |