Một mùa học bổng mới lại đến mang theo bao hy vọng và tâm trạng bồi hồi của các bạn học sinh, sinh viên. Các bạn có dự định apply học bổng Khổng Tử năm nay hãy mau tham khảo bài viết dưới đây của Riba.vn để xem ngôi trường ưng ý của mình có học bổng Khổng Tử loại B 2025 không nhé!!!
Giới thiệu về Học bổng Khổng Tử
Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của cộng đồng quốc tế về nhân tài giáo dục tiếng Trung, đồng thời thúc đẩy sự phát triển giáo dục tiếng Trung ở tất cả các quốc gia trên thế giới và giúp tăng trưởng tài năng giáo dục Trung Quốc quốc tế, Trung tâm Hợp tác và giao lưu ngôn ngữ Trung Quốc – Nước Ngoài của Bộ Giáo dục (gọi tắt là Trung tâm) đã thành lập Học bổng giáo viên tiếng Trung Quốc tế (国际中文教师奖学金), nhằm tập trung vào việc đào tạo giáo viên tiếng Trung có trình đ ở nước ngoài.
Các đơn vị sau (được gọi là Đơn vị giới thiệu – 推荐机构) có thể giới thiệu sinh viên xuất sắc hoặc giáo viên Tiếng Trung tại chức đến các trường Đại học Trung Quốc (đơn vị tiếp nhận – 接受院校) để học tập và nghiên cứu thêm về giáo dục tiếng Trung và các chuyên ngành liên quan:
- Viện Khổng Tử
- Một số điểm thi tiếng Trung
- Các đại sứ quán (lãnh sự quán) Trung Quốc ở nước ngoài, v.v.
- Các trưng i học, Cao đẳng có khoa tiếng Trung hoặc chuyên ngành sư phạm Tiếng Trung (mới)
- Các cơ sở, tổ chức giáo dục nước ngoài có liên quan đến đào tạo tiếng Trung (mới)
Bắt đầu từ năm 2019, học bổng Khổng Tử đã xuất hiện thêm 1 loại học bổng mới gọi là Học bổng Khổng Tử tự chủ tuyển sinh (Học bổng Khổng Tử loại B) do Hanban và 15 trường Đại học Trung Quốc liên kết thiết lập và thực hiện.
Do đó, từ năm 2019 Học bổng Khổng Tử chính thức có 2 loại học bổng là: Học bổng khổng Tử loại A và Học bổng Khổng Tử loại B. Bạn có thể xem thêm Danh sách các trường có học bổng Khổng Tử loại A năm 2024.
Giới thiệu Học bổng Khổng Tử loại B
Thông tin chi tiết
- Tên tiếng Trung: 联合培养项目
- Tên quy ước tiếng Việt: Học bổng Khổng Tử loại B
- Số trường có học bổng năm 2019: 18 trường – 1000 chỉ tiêu
- Số trường có học bổng năm 2020: 28 trường – 1400 chỉ tiêu
- Số trường có học bổng năm 2021: 32 trường ~1800 chỉ tiêu
- Số trường có học bổng năm 2022: 32 trường
- Số trường có học bổng năm 2023: 34 trường
- Số trường có học bổng năm 2024: 34 trường
- Số trường có học bổng năm 2024: 33 trường (20/02/2025 chưa thấy sự xuất hiện của Đại học Nông Lâm Chiết Giang)
Đối tượng tài trợ
- Hệ 1 năm tiếng
- Hệ Đại học
- Hệ Thạc sĩ
Lưu ý:
- Các sinh viên đi theo diện học bổng mỗi học kỳ cần phải báo danh đăng ký nếu không học bổng sẽ bị cắt.
- Học sinh cần phải đăng ký nhận trợ cấp trước ngày 15 hàng tháng để được nhận tiền trợ cấp, nếu đăng ký sau ngày 15 chỉ được lĩnh 1 nửa trợ cấp, na còn lại sẽ cho vào quỹ nhà trường.
- Trong thời gian học tập (trừ kỳ nghỉ hè) nếu học sinh rời khỏi Trung Quốc quá 15 ngày thì sẽ bị cắt toàn bộ trợ cấp sinh hoạt phí của học bổng.
- Nếu học sinh tự ý vắng mặt ở trường, bỏ học, trốn học hoặc bị kỷ luật bởi nhà trường thì bộ phận quản lý sẽ cắt học bổng hoặc thu hồi trợ cấp từ ngày bạn bị kỷ luật hoặc đình chỉ học tập.
- Kết quả học tập quá thấp hoặc không đạt yêu cầu của trường sẽ bị cắt học bổng.
Có thể bạn quan tâm: Sự khác nhau giữa Học bổng Khổng Tử loại A và loại B
Danh sách các trường có học bổng Khổng Tử loại B 2025
BẢNG TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC HỆ
(Ngày cập nhật: 20/02/2025)
Danh sách trường có học bổng Khổng Tử loại B 2025
STT | Trường | Thành phố | Khu vực | 1 năm tiếng | Đại học | Thạc sĩ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Châu | Phúc Kiến | ★ | ★ | ★ |
2 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Kim Hoa | Chiết Giang | ★ | ★ | ★ |
3 | Đại học Bách khoa Trường Sa | Trường Sa | Hồ Bắc | ★ | ★★ | |
4 | Đại học Quý Châu | Quý Dương | Quý Châu | ★ | ||
5 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Tế Nam | Sơn Đông | ★ | ★ | ★ |
6 | Đại học Thanh Đảo | Thanh Đảo | Sơn Đông | ★ | ★★★ | ★ |
7 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Côn Minh | Vân Nam | ★ | ★ | ★ |
8 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh | ★ | ★ | ★ |
9 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | ★ | ★ | ★ |
10 | Đại học Lan Châu | Lan Châu | Cam Túc | ★ | ★ | ★ |
11 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh | ★ | ★ | ★ |
12 | Đại học Giao thông Tây An | Tây An | Thiểm Tây | ★ | ★★ | |
13 | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | ★ | ★ | |
14 | Đại học Dân tộc Trung Nam | Vũ Hán | Hồ Bắc | ★ | ★ | ★ |
15 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Quế Lâm | Quảng Tây | ★ | ★ | |
16 | Đại học An Huy | Hợp Phì | An Huy | ★ | ★ | |
17 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | Lan Châu | Cam Túc | ★ | ★ | |
18 | Đại học Hà Bắc | Bảo Định | Hà Bắc | ★ | ★ | |
19 | Cao đẳng Kinh tế Thương mại đối ngoại Hà Bắc | Tần Hoàng Đảo | Hà Bắc | ★ | ||
20 | Học viện Quản lý Công nghiệp hàng không Trịnh Châu | Trịnh Châu | Hà Nam | ★ | ||
21 | Đại học Sư phạm Thủ Đô | Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★ | ★★ | |
22 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | ★ | ||
23 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh | Trùng Khánh | ★ | ★ | |
24 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải | ★ | ★ | |
25 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | ★ | ★ | |
26 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Thẩm Dương | Liêu Ninh | ★ | ||
27 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Trường Xuân | Cát Lâm | ★ | ||
28 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★★ | ||
29 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | Thượng Hải | Thượng Hải | ★★ | ||
30 | Đại học Hóa Công Thẩm Dương | Thẩm Dương | Liêu Ninh | ★★ | ||
31 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | ★★ | ||
32 | Đại học Sư phạm kỹ thuật nghề Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | ★★ | ||
33 | Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương | Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★★ | ||
STT | Trường | Thành phố | Khu vực | 1 năm tiếng | Đại học | Thạc sĩ |
Ghi chú: Ngôi ★ đánh dấu tại cột Đại học và Thạc sĩ được nhận diện như sau
- ★ Là trường chỉ có ngành Giáo dục Hán ngữ
- ★★ Là trương chỉ có chuyên ngành Tiếng Trung + Nghề
- ★★★ Là trường có cả ngành Giáo dục Hán ngữ đồng thời có thêm chuyên ngành Tiếng Trung + Nghề
Hệ 1 năm tiếng – Học bổng Khổng Tử loại B 2025
Học bổng Khổng Tử Hệ 1 năm tiếng chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất vào tháng 9 hàng năm. Hạn Apply cho học bổng hệ 1 năm tiếng năm 2024 là 15/05.
- Thời gian học và tài trợ: 11 tháng
- Học bổng bao gồm: Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng.
- Bao gồm các hạng mục:
- Giáo dục Hán ngữ quốc tế: yêu cầu có HSK3 270 điểm và HSKK
- Văn học, Lịch sử, Triết học: yêu cầu có HSK4 180 điểm và HSKK trung cấp 60 điểm
- Bồi dưỡng Hán ngữ: Có HSK3 210 điểm
DANH SÁCH TRƯỜNG CÓ HỌC BỔNG KHỔNG TỬ – HỆ 1 NĂM TIẾNG 2025
(Ngày cập nhật: 20/02/2025)
STT | Trường | Bồi dưỡng Hán ngữ | Giáo dục Hán ngữ quốc tế | Văn học Hán ngữ | Triết học Trung Quốc | Lịch sử Trung Quốc |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
2 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
3 | Đại học Bách khoa Trường Sa | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
4 | Đại học Quý Châu | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
5 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
6 | Đại học Thanh Đảo | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
7 | Đại học Sư phạm Vân Nam | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
8 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
9 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
10 | Đại học Lan Châu | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
11 | Đại học Trùng Khánh | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
12 | Đại học Giao thông Tây An | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
13 | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
14 | Đại học Dân tộc Trung Nam | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
15 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
16 | Đại học An Huy | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
17 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
18 | Đại học Hà Bắc | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
19 | Cao đẳng Kinh tế Thương mại đối ngoại Hà Bắc | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
20 | Học viện Quản lý Công nghiệp hàng không Trịnh Châu | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ |
21 | Đại học Sư phạm Thủ Đô | ★ | ||||
22 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | ★ | ||||
STT | Trường | Bồi dưỡng Hán ngữ | Giáo dục Hán ngữ quốc tế | Văn học Hán ngữ | Triết học Trung Quốc | Lịch sử Trung Quốc |
Hệ Đại học – Học bổng Khổng Tử loại B 2025
Học bổng Khổng Tử loại B – Hệ Đại học có 2 dạng:
1. Chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế (chế độ học bổng giống như với Học bổng Khổng tử loại A: miễn học phí, ký túc, bảo hiểm và trợ cấp 2500 tệ/tháng)
2. Chuyên ngành Hán ngữ + chuyên ngành khác (chương trình này hiện tại chỉ có một số trường có và chế độ học bổng có thể khác nhau giữa các trường)
- Đợt nhập học: Duy nhất vào tháng 9 hàng năm.
- Hạn Apply: 15/5
- Thời gian học và tài trợ: 4 năm
- Học bổng bao gồm: Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng.
- Bao gồm các chuyên ngành:
- Giáo dục Hán ngữ quốc tế: Điều kiện xin: Có HSK4 210 điểm, HSKK Trung cấp 60 điểm.
- Hán ngữ + Chuyên ngành: Kỹ thuật thực phẩm, Thương mại, Sửa chữa ô tô, Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa (Hán ngữ chỉ học trong 1 năm đầu nhằm bổ túc tiếng Hán cho học sinh trước khi vào chuyên ngành)
DANH SÁCH TRƯỜNG CÓ HỌC BỔNG KHỔNG TỬ – HỆ ĐẠI HỌC 2025
(Ngày cập nhật: 20/02/2025)
STT | Trường | Thành phố | Khu vực | Chuyên ngành |
1 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Châu | Phúc Kiến | Giáo dục Hán ngữ |
2 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Kim Hoa | Chiết Giang | Giáo dục Hán ngữ |
3 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Tế Nam | Sơn Đông | Giáo dục Hán ngữ |
4 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Côn Minh | Vân Nam | Giáo dục Hán ngữ |
5 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh | Giáo dục Hán ngữ |
6 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | Giáo dục Hán ngữ |
7 | Đại học Lan Châu | Lan Châu | Cam Túc | Giáo dục Hán ngữ |
8 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh | Giáo dục Hán ngữ |
9 | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | Giáo dục Hán ngữ |
10 | Đại học Dân tộc Trung Nam | Vũ Hán | Hồ Bắc | Giáo dục Hán ngữ |
11 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Quế Lâm | Quảng Tây | Giáo dục Hán ngữ |
12 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh | Trùng Khánh | Giáo dục Hán ngữ |
13 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải | Giáo dục Hán ngữ |
14 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | Giáo dục Hán ngữ |
15 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Thẩm Dương | Liêu Ninh | Giáo dục Hán ngữ |
16 | Đại học Thanh Đảo | Thanh Đảo | Sơn Đông | Giáo dục Hán ngữ |
Hán ngữ + Kinh doanh | ||||
17 | Đại học Bách khoa Trường Sa | Trường Sa | Hồ Bắc | Tiếng Trung + Kỹ thuật thực phẩm |
18 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | Tiếng Trung + Thương mại điện tử xuyên biên giới |
19 | Đại học Sư phạm kỹ thuật nghề Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | Tiếng Trung + Thiết kế cơ khí, chế tạo và tự động hóa |
20 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh | Tiếng Trung + Quản trị toàn cầu và các tổ chức quốc tế |
Tiếng Trung + Truyền thông | ||||
21 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | Thượng Hải | Thượng Hải | Tiếng Trung + Văn học Trung Quốc (Phương hướng: Văn học và Văn hóa Trung Quốc) |
Tiếng Trung + Hán ngữ (Phương hướng: Văn học và Văn hóa Trung Quốc) | ||||
Tiếng Trung + Hán ngữ (Phương hướng: Tiếng Trung thương mại) | ||||
22 | Đại học Hóa Công Thẩm Dương | Thẩm Dương | Liêu Ninh | Tiếng Trung + Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học |
Tiếng Trung + Kinh tế và Thương mại Quốc tế | ||||
23 | Đại học Giao thông Tây An | Tây An | Thiểm Tây | Tiếng Trung + Kỹ thuật cơ khí (Sản xuất thông minh) |
Tiếng Trung + Quản trị kinh doanh (Quản lý và ứng dụng Big Data) |
Hệ Thạc sĩ – Học bổng Khổng Tử loại B 2025
Học phí được sử dụng cho các chương trình đào tạo của trường và các chương trình hoạt động văn hóa bao gồm:
- Học phí hàng năm
- Lệ phí 1 lần thi HSK/ năm
- Lệ phí 1 lần thi HSKK/ năm
- Không bao gồm phí tài liệu học tập và vé đi thăm quan du lịch.
Phí lưu trú (phí ký túc xá) được chi trả cho bộ phận quản lý ký túc, tiêu chuẩn phòng thường là phòng đôi. Ngoài ra học sinh có thể thuê phòng bên ngoài và được nhận trợ cấp thêm phí lưu trú là 700 tệ/ tháng.
Sinh hoạt phí được cấp hàng tháng thông qua đăng ký nhận phí sinh hoạt trợ cấp tại phòng tài vụ của trường. Các học sinh học bổng 1 năm tiếng hoặc hệ Đại học đợc nhận 2500 tệ/tháng, các sinh viên chuyên nghành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế hoặc theo học hệ Thạc sĩ nhận 3000 tệ/tháng.
DANH SÁCH TRƯỜNG CÓ HỌC BỔNG KHỔNG TỬ – HỆ THẠC SĨ 2025
(Ngày cập nhật: 20/02/2025)
STT | Trường | Thành phố | Khu vực | Chuyên ngành |
1 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Châu | Phúc Kiến | Giáo dục Hán ngữ |
2 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Kim Hoa | Chiết Giang | Giáo dục Hán ngữ |
3 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Tế Nam | Sơn Đông | Giáo dục Hán ngữ |
4 | Đại học Thanh Đảo | Thanh Đảo | Sơn Đông | Giáo dục Hán ngữ |
5 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Côn Minh | Vân Nam | Giáo dục Hán ngữ |
6 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh | Giáo dục Hán ngữ |
7 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | Giáo dục Hán ngữ |
8 | Đại học Lan Châu | Lan Châu | Cam Túc | Giáo dục Hán ngữ |
9 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh | Giáo dục Hán ngữ |
10 | Đại học Dân tộc Trung Nam | Vũ Hán | Hồ Bắc | Giáo dục Hán ngữ |
11 | Đại học An Huy | Hợp Phì | An Huy | Giáo dục Hán ngữ |
12 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | Lan Châu | Cam Túc | Giáo dục Hán ngữ |
13 | Đại học Hà Bắc | Bảo Định | Hà Bắc | Giáo dục Hán ngữ |
14 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh | Trùng Khánh | Giáo dục Hán ngữ |
15 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải | Giáo dục Hán ngữ |
16 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | Giáo dục Hán ngữ |
17 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Trường Xuân | Cát Lâm | Giáo dục Hán ngữ |
18 | Đại học Sư phạm Thủ Đô | Bắc Kinh | Bắc Kinh | Tiếng Trung + Giáo dục mầm non |
19 | Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương | Bắc Kinh | Bắc Kinh | Tiếng Trung + Tài chính |
Tiếng Trung + Kinh doanh quốc tế | ||||
Tiếng Trung + Quản lý dự án và công trình | ||||
Tiếng Trung + Báo chí và Truyền thông |
Hệ Thạc sĩ – Học bổng Khổng Tử loại B – Dự án “Đào tạo Thạc sĩ phiên dịch nước ngoài” 2025
STT | Trường | Chuyên ngành |
---|---|---|
1 | 北京外国语大学 | 阿拉伯语笔译 |
1 | 北京外国语大学 | 阿拉伯语口译 |
1 | 北京外国语大学 | 俄语口译 |
1 | 北京外国语大学 | 法语笔译 |
1 | 北京外国语大学 | 日语笔译 |
1 | 北京外国语大学 | 日语口译 |
1 | 北京外国语大学 | 西班牙语笔译 |
1 | 北京外国语大学 | 西班牙语口译 |
1 | 北京外国语大学 | 意大利语笔译 |
1 | 北京外国语大学 | 意大利语口译 |
1 | 北京外国语大学 | 英语笔译 |
1 | 北京外国语大学 | 英语口译 |
1 | 北京外国语大学 | 中波翻译 |
1 | 北京外国语大学 | 中德笔译 |
1 | 北京外国语大学 | 中德口译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 阿拉伯语笔译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 阿拉伯语口译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 朝鲜语口译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 德语口译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 俄语笔译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 俄语口译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 法语笔译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 法语口译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 日语笔译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 日语口译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 西班牙语口译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 英语笔译 |
2 | 北京第二外国语学院 | 英语口译 |
3 | 北京语言大学 | 阿拉伯语笔译 |
3 | 北京语言大学 | 阿拉伯语口译 |
3 | 北京语言大学 | 朝鲜语笔译 |
3 | 北京语言大学 | 朝鲜语口译 |
3 | 北京语言大学 | 德语笔译 |
3 | 北京语言大学 | 俄语笔译 |
3 | 北京语言大学 | 法语口译 |
3 | 北京语言大学 | 翻译学(阿语方向) |
3 | 北京语言大学 | 翻译学(法语方向) |
3 | 北京语言大学 | 翻译学(日语方向) |
3 | 北京语言大学 | 翻译学(英语方向) |
3 | 北京语言大学 | 日语笔译 |
3 | 北京语言大学 | 日语口译 |
3 | 北京语言大学 | 西班牙语笔译 |
3 | 北京语言大学 | 英语笔译 |
3 | 北京语言大学 | 英语口译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 阿拉伯语笔译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 阿拉伯语口译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 俄语笔译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 俄语口译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 法语笔译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 韩语笔译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 韩语口译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 日语笔译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 日语口译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 泰语笔译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 泰语口译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 西班牙语笔译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 西班牙语口译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 印尼语笔译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 印尼语口译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 英语笔译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 英语口译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 越南语笔译 |
4 | 广东外语外贸大学 | 越南语口译 |
5 | 上海外国语大学 | 阿拉伯语笔译 |
5 | 上海外国语大学 | 阿拉伯语口译 |
5 | 上海外国语大学 | 朝鲜语口译 |
5 | 上海外国语大学 | 德语口译 |
5 | 上海外国语大学 | 俄语口译 |
5 | 上海外国语大学 | 法语笔译 |
5 | 上海外国语大学 | 法语口译 |
5 | 上海外国语大学 | 日语笔译 |
5 | 上海外国语大学 | 日语口译 |
5 | 上海外国语大学 | 西班牙语口译 |
5 | 上海外国语大学 | 英语笔译 |
5 | 上海外国语大学 | 英语口译 |
6 | 天津外国语大学 | 阿拉伯语笔译 |
6 | 天津外国语大学 | 朝鲜语笔译 |
6 | 天津外国语大学 | 朝鲜语口译 |
6 | 天津外国语大学 | 德语笔译 |
6 | 天津外国语大学 | 德语口译 |
6 | 天津外国语大学 | 俄语笔译 |
6 | 天津外国语大学 | 俄语口译 |
6 | 天津外国语大学 | 法语笔译 |
6 | 天津外国语大学 | 法语口译 |
6 | 天津外国语大学 | 日语笔译 |
6 | 天津外国语大学 | 日语口译 |
6 | 天津外国语大学 | 西班牙语笔译 |
6 | 天津外国语大学 | 西班牙语口译 |
6 | 天津外国语大学 | 意大利语笔译 |
6 | 天津外国语大学 | 英语笔译 |
6 | 天津外国语大学 | 英语口译 |
6 | 天津外国语大学 | 阿拉伯语笔译 |
7 | 大连外国语大学 | 朝鲜语笔译 |
7 | 大连外国语大学 | 德语笔译 |
7 | 大连外国语大学 | 俄语笔译 |
7 | 大连外国语大学 | 俄语口译 |
7 | 大连外国语大学 | 法语笔译 |
7 | 大连外国语大学 | 日语笔译 |
7 | 大连外国语大学 | 日语口译 |
7 | 大连外国语大学 | 英语笔译 |
7 | 大连外国语大学 | 英语口译 |
7 | 大连外国语大学 | 阿拉伯语笔译 |
8 | 西安外国语大学 | 德语笔译 |
8 | 西安外国语大学 | 德语口译 |
8 | 西安外国语大学 | 俄语笔译 |
8 | 西安外国语大学 | 俄语口译 |
8 | 西安外国语大学 | 法语笔译 |
8 | 西安外国语大学 | 法语口译 |
8 | 西安外国语大学 | 日语笔译 |
8 | 西安外国语大学 | 日语口译 |
8 | 西安外国语大学 | 英语笔译 |
8 | 西安外国语大学 | 英语口译 |
9 | 对外经济贸易大学 | 语言学及应用语言学(朝鲜语翻译方向) |
Trên đây là thông tin tổng hợp Danh sách các trường có học bổng Khổng Tử loại B.
Cách apply Học bổng Khổng Tử loại B tỉ lệ đỗ cao
Nếu bạn không có nhiều thời gian để tìm hiểu và xử lý hồ sơ apply Học bổng Khổng Tử, hãy liên hệ cho Du học Trung Quốc Riba – Đơn vị hỗ trợ apply học bổng Trung Quốc số #1 Việt Nam ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ apply để có tỉ lệ đỗ cao nhất có thể nhé.
Thông tin liên hệ Riba
Fanpage: Du học Trung Quốc Riba.vn
Website: https://riba.vn
Hotline: 0888 666 350
Hotline: 0888 666 152