Kính thưa Quý khách hàng và các bạn bè trong cộng đồng Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc thân mến,
Nhằm hỗ trợ Quý khách hàng có thể hiểu hơn về tình hình thực tế của mùa học bổng 2024 và có thể chủ động chuẩn bị tốt hơn cho mùa học bổng 2025, Riba xin công bố Bảng Thống kê số liệu đỗ học bổng Trung Quốc của Riba trong đợt apply vừa qua để tất cả mọi người cùng tham khảo.
Đây là những số liệu thống kê số lượng khách hàng đỗ học bổng thực tế mà Riba đã hỗ trợ trong đợt apply học bổng kỳ tháng 9/2024. Các số liệu này được chia thành các mảng thông tin khác nhau giúp các bạn phân tích, nhìn nhận những vấn để thực tế về tình hình apply học bổng Trung Quốc năm 2024 và các năm tiếp tới.
Trên thực tế, hầu hết khách hàng của Riba đều apply nhiều hơn 1 trường vì thế có rất nhiều trường hợp một khách hàng có thể cùng lúc đỗ 2 hoặc 3 học bổng khác nhau dẫn đến số lượng hồ sơ đỗ học bổng thực tế nhiều hơn so với số lượng trong bài báo cáo này.
Tuy nhiên để thể hiện rõ tỉ lệ đỗ của khách hàng, Riba sẽ chỉ công bố số liệu đỗ học bổng dựa theo số lượng khách hàng mà Riba hỗ trợ.
1. Thống kê số lượng khách hàng đỗ theo loại học bổng năm 2024
Năm 2024, Riba nhận được nhiều đơn đăng ký hỗ trợ apply học bổng, trong đó phần lớn khách hàng tập chung chủ yếu vào apply học bổng Khổng Tử (học bổng CIS). Vì thế số lượng khách hàng đỗ của Riba trong năm 2024 tập chung chính vào loại học bổng này và chiếm tới 69,3% trong tổng số 372 khách hàng đỗ học bổng các loại.
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG KHÁCH HÀNG ĐỖ THEO LOẠI HỌC BỔNG | ||||||
Tất cả | CIS A | CIS B | CSC | Học bổng Khác | Tự phí | |
Khách hàng đỗ | 372 | 17 | 241 | 43 | 44 | 27 |
2. Thống kê số lượng khách hàng đỗ học bổng CSC 2024
Do Riba hạn chế việc nhận hỗ trợ apply học bổng CSC hàng năm vì thế năm 2024 Riba chỉ tiếp nhận hỗ trợ cho 58 khách hàng đăng ký hỗ trợ apply học bổng CSC. Trong đó số lượng hồ sơ vượt qua vòng trường (được chuyển sang trạng thái 已受理)đạt 79,31%. Trong đó số hồ sơ apply học bổng CSC hệ Đại học không thông qua vòng trường chiếm tỉ trọng lớn nhất trong số hồ sơ không được thông qua.
Lý do lớn nhất cho vấn đề này đó là năm 2024 CSC áp dụng thi xét tuyển đầu vào cho hệ Đại học ở hầu hết các trường Đại học và ứng viên chưa có sự chuẩn bị đủ tốt cho vấn đề này.
THỐNG KÊ THEO CSC | ||||
Tổng | Đại học | Thạc sĩ | Tin sĩ | |
Số hồ sơ apply | 58 | 25 | 33 | 0 |
Số hồ sơ Qua vòng trường | 46 | 17 | 29 | 0 |
Số hồ sơ đỗ học bổng CSC | 43 | 15 | 28 | 0 |
Tỉ lệ hồ sơ qua vòng trường | 79,31% | 68,00% | 87,88% | 0,00% |
Tỉ lệ đỗ/số hồ sơ qua vòng trường | 93,48% | 88,24% | 96,55% | 0,00% |
Tỉ lệ đỗ/tổng hồ sơ | 74,14% | 60,00% | 84,85% | 0,00% |
Cũng theo bảng thống kê trên, Riba vẫn duy trì Tỉ lệ đỗ học bổng CSC/số hồ sơ qua vòng trường vượt ngưỡng 90%.
3. Thống kê số lượng khách hàng đỗ học bổng Khổng Tử loại B 2024
Bằng kinh nghiệm và năng lực vốn có của mình, Riba Team đã mang về cho các khách hàng những kết quả apply học bổng Khổng Tử loại B vượt ngoài mong đợi. Tỉ lệ hồ sơ đỗ học bổng trên tổng số hồ sơ được thông qua vòng trường đạt ngưỡng 100%.
THỐNG KÊ HỒ SƠ ĐỖ HỌC BỔNG KHỔNG TỬ LOẠI B (CIS B) | ||||
Tổng | Hệ 1 năm tiếng | Hệ đại | Hệ thạc | |
Số ngời apply | 254 | 135 | 86 | 33 |
Số người qua vòng trường | 253 | 134 | 86 | 33 |
Số người đỗ học bổng CIS B | 241 | 134 | 74 | 33 |
Tỉ lệ qua vòng trường | 99,6% | 99% | 100% | 100% |
Tỉ lệ đỗ/ tổng hồ sơ qua vòng trường | 95% | 100% | 86% | 100% |
Tỉ lệ đỗ/ Tổng hồ sơ apply | 95% | 99% | 86% | 100% |
4. Thống kê số lượng khách hàng đỗ học bổng Khổng Tử loại A 2024
Học bổng Khổng Tử loại A năm 2024 thực sự thay đổi 360 độ, tỉ lệ đỗ học bổng đạt ngưỡng thấp kỷ lục chưa từng thấy và chỉ đạt được 8% hồ sơ đỗ trên tổng 222 khách hàng apply loại học bổng này.
Riba và cộng sự vô cùng tiếc nuối khi khng th hỗ trợ cho hơn 100 khách hàng trước đó đỗ được học bổng như mong muốn. Riba Team xin được gửi lời xin lỗi chân thành nhất đến tất cả Quý khách bị trượt học bổng Khổng Tử loại A năm nay.
THỐNG KÊ HỒ SƠ ĐỖ HỌC BỔNG KHỔNG TỬ LOẠI A (CIS A) | ||||||
Tổng | Hệ 1 kỳ | Hệ 1 năm tiếng | Hệ đại | Hệ thạc | Tiến sĩ | |
Số hồ sơ apply | 222 | 3 | 128 | 59 | 31 | 1 |
Số hồ sơ vòng trường | 222 | 3 | 128 | 59 | 31 | 1 |
Số hồ sơ đỗ | 17 | 2 | 5 | 3 | 6 | 1 |
Tỉ lệ qua vòng trường | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
Tỉ lệ đỗ/hồ sơ apply | 8% | 67% | 4% | 5% | 19% | 100% |
Riba chia sẻ công khai bảng dữ liệu này để các bạn tham khảo và cân nhắc lựa chọn học bổng phù hợp cho năm sau để tránh rơi vào trường hợp rủi ro đáng tiếc như học bổng CIS A năm 2024 này nhé.
5. Thống kê số lượng khách hàng đỗ học bổng theo từng hệ đào tạo năm 2024
Dưới đây là số lượng khách hàng apply qua Riba và số lượng khách hàng đỗ học bổng phân theo từng hệ đào tạo. Mặc dù tỉ lệ đỗ học bổng CSC và học bổng Khổng Tử loại B của Riba đạt ngưỡng cao, tuy nhiên do sự cố về học bổng Khổng Tử loại A năm nay vì thế tỷ lệ đỗ học bổng trung bình của Riba năm nay chỉ đạt 64,15%.
THỐNG KÊ THEO HỆ ĐÀO TẠO | |||
Khách hàng đăng ký | Khách hàng đỗ | Tỉ lệ đỗ | |
1 kỳ | 6 | 5 | 83,33% |
1 năm | 281 | 165 | 58,72% |
Đại học | 195 | 132 | 67,69% |
Thạc sĩ | 100 | 70 | 70,00% |
Tiến sĩ | 1 | 1 | 100,00% |
Tất cả | 583 | 373 | 64,15% |
Như vậy, Riba sẽ cần tiếp tục cố gắng thật nhiều hơn nữa để có thể hỗ trợ nhiều hơn cho khách hàng và giúp khách hàng đạt được kết quả đỗ học bổng như mong muốn.
Nếu Quý khách quan tâm tới việc Dịch vụ hỗ trợ apply của Riba bao gồm những gì, dịch vụ của Riba có điều gì khác biệt so với tất cả những trung tâm còn lại hoặc cần tham khảo chi tiết về dịch vụ của Riba, xin mi Quý khách tham khảo: Điều khoản dịch vụ Hỗ trợ apply học bổng Trung Quốc – Riba
6. Thống kê số lượng khách hàng đỗ học bổng theo từng trường
2024 có thể nói là một năm đầy sóng gió, tuy nhiên bằng sự nỗ lực của mình, Riba đã hỗ trợ thành công cho 372 khách hàng đỗ học bổng vào 82 trường Đại học lớn, nhỏ tại Trung Quốc với đầy đủ các hệ đào tạo, nhiều chuyên ngành cũng như học bổng khác nhau.
Riba tin rằng, với sự phân bổ rộng khắp đất nước Trung Quốc này sẽ giúp các bn xây dựng nên mạng lưới kết nối Cộng đồng Du học sinh Việt Nam vững chắc, từ đó có thể dễ dàng hỗ trợ và giúp đỡ lẫn nhau ở bất cứ nơi nào mà các bạn đặt chân đến.
BẢNG THỐNG KÊ HỒ SƠ ĐỖ CỦA RIBA
TẠI 82 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRUNG QUỐC
STT | Trường | Tổng người đỗ | Loại học bổng | Hệ đào tạo | Số người đỗ |
1 | 清华大学 | 1 | Học bổng thành phố | Đại học | 1 |
2 | 中国石油大学(北京) | 1 | CSC B | Đại học | 1 |
3 | 兰州理工大学 | 1 | Học bổng trường | Đại học | 1 |
4 | 哈尔滨工业大学(深圳) | 1 | Học bổng trường | Đại học | 1 |
5 | 山西师大学 | 1 | Học bổng trường | Đại học | 1 |
6 | 广州大学 | 1 | Học bổng trường | Đại học | 1 |
7 | 浙江科技大学 | 1 | CSC B | Đại học | 1 |
8 | 淮北师范大学 | 1 | Học bổng trường | Đại học | 1 |
9 | 沈阳化工大学 | 1 | CIS B | Đại học | 1 |
10 | 景德镇陶瓷大学 | 1 | Tự phí | Đại học | 1 |
11 | 州师大学 | 1 | CSC B | Đại học | 1 |
12 | 怀化学院 | 1 | Học bổng trường | Đại học | 1 |
13 | 南京师范大学 | 1 | CIS A | Thạc sĩ | 1 |
14 | 北京外国语大学 | 1 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
15 | 北京交通大学 | 1 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
16 | 黑龙江大学 | 1 | CSC B | Thc sĩ | 1 |
17 | 东北师范大学 | 1 | CIS B | Thạc sĩ | 1 |
18 | 东北财经大学 | 1 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
19 | 中国政法大学 | 1 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
20 | 中央民族大学 | 1 | CIS B | Thạc sĩ | 1 |
21 | 华东师范大学 | 1 | CIS A | Thạc sĩ | 1 |
22 | 对外经贸易大学 | 1 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
23 | 广东外语外贸大学 | 1 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
24 | 济南大学 | 1 | Học bổng trường | Thạc sĩ | 1 |
25 | 扬州大学 | 1 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
26 | 江南大学 | 1 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
27 | 上海大学 | 1 | Tự phí | 1 năm tiếng | 1 |
28 | 华南师范大学 | 1 | Tự phí | 1 năm tiếng | 1 |
29 | 四川师范大学 | 1 | Tự phí | 1 năm tiếng | 1 |
30 | 常德职业技术学院 | 1 | Học bổng trường | 1 năm tiếng | 1 |
31 | 苏州大学 | 1 | Tự phí | 1 năm tiếng | 1 |
32 | 西北大学 | 1 | Tự phí | 1 năm tiếng | 1 |
33 | 北大学 | 1 | CIS B | 1 năm tiếng | 1 |
34 | 烟台大学 | 1 | Học bổng trường | 1 năm tiếng | 1 |
35 | 浙江外国语大学 | 1 | Tự phí | 1 học kỳ | 1 |
36 | 天津大学 | 2 | CIS B | Đại học | 2 |
37 | 浙江大学 | 2 | CIS A | 1 năm tiếng | 2 |
38 | 吉林大学 | 2 | CSC B | Thc sĩ | 2 |
39 | 中央财经大学 | 2 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
CIS B | Thạc sĩ | 1 | |||
40 | 华中科技大学 | 2 | CSC B | Đại học | 2 |
41 | 北京大学 | 2 | Tự phí | 1 năm tiếng | 2 |
42 | 北京理工大学 | 2 | Học bổng trường | Đại hc | 1 |
CIS A | Thạc sĩ | 1 | |||
43 | 广西大学 | 2 | Tự phí | Đại học | 1 |
CIS A | 1 học kỳ | 1 | |||
44 | 厦门大学 | 2 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
Tự phí | Thạc sĩ | 1 | |||
45 | 复旦大学 | 2 | Tự phí | 1 năm tiếng | 1 |
Tự phí | 1 học kỳ | 1 | |||
46 | 杭州职业技术学院 | 2 | Học bổng trường | 1 năm tiếng | 2 |
47 | 武汉大学 | 2 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
Tự phí | Đại học | 1 | |||
48 | 江苏师范大学 | 2 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
Tự phí | 1 năm tiếng | 1 | |||
49 | 西安外国语大学 | 2 | Tự phí | 1 năm tiếng | 2 |
50 | 长沙理工大学 | 3 | CIS B | 1 năm tiếng | 3 |
51 | 上海外国语大学 | 3 | CIS B | Thạc sĩ | 1 |
Tự phí | 1 năm tiếng | 2 | |||
53 | 云南大学 | 3 | CSC B | Đại học | 1 |
Học bổng trường | Đại học | 1 | |||
Học bổng tỉnh | Đại học | 1 | |||
54 | 哈尔滨师范大学 | 3 | CIS B | Đại học | 2 |
CIS B | Thạc sĩ | 1 | |||
55 | 四川大学 | 3 | CIS A | Thạc sĩ | 1 |
CSC B | Thạc sĩ | 2 | |||
56 | 湖南师范大学 | 3 | CSC B | Thạc sĩ | 3 |
57 | 南京大学 | 3 | CIS A | Đại học | 1 |
CSC B | Thạc sĩ | 1 | |||
CSC B | Đại học | 1 | |||
58 | 南开大学 | 3 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
CSC B | Đại học | 2 | |||
59 | 云南师范大学 | 4 | CIS B | 1 năm tiếng | 3 |
CIS B | Thạc sĩ | 1 | |||
60 | 郑州航空工业管理院 | 4 | CIS B | 1 năm tiếng | 4 |
61 | 华中师范大学 | 4 | CIS A | Đại học | 1 |
CSC B | Thạc sĩ | 1 | |||
Tự phí | 1 năm tiếng | 1 | |||
CIS A | Thạc sĩ | 1 | |||
62 | 沈阳师范大学 | 4 | CSC B | Thạc sĩ | 2 |
沈阳师范大学 | CIS B | Đại học | 2 | ||
63 | 广西师范大学 | 5 | CIS B | 1 năm tiếng | 2 |
CIS B | Đại học | 3 | |||
64 | 宁夏大学 | 6 | Học bổng trường | Đại học | 5 |
Học bổng thành phố | Đại học | 1 | |||
65 | 安徽大学 | 6 | CIS B | Thạc sĩ | 3 |
CIS B | 1 năm tiếng | 3 | |||
66 | 山东师范大学 | 6 | CIS B | 1 năm tiếng | 4 |
CIS B | Đại học | 2 | |||
67 | 中南民族大学 | 6 | CIS B | Đại học | 2 |
CIS B | Thạc sĩ | 1 | |||
CIS B | 1 năm tiếng | 3 | |||
68 | 首都师范大学 | 6 | CIS B | 1 năm tiếng | 2 |
CIS B | Thạc sĩ | 2 | |||
Học bổng thành phố | 1 năm tiếng | 1 | |||
CSC B | Thạc sĩ | 1 | |||
69 | 河北对外经贸职业学院 | 6 | CIS B | 1 năm tiếng | 6 |
70 | 河北大学 | 7 | CIS B | Thạc sĩ | 5 |
CIS B | 1 năm tiếng | 2 | |||
71 | 贵州大学 | 7 | CIS B | 1 năm tiếng | 6 |
Học bổng trường | Đại học | 1 | |||
72 | 北京语言大学 | 10 | CSC B | Đại học | 3 |
CIS A | Đại học | 1 | |||
Tự phí | 1 năm tiếng | 3 | |||
CIS A | Tiến sĩ | 1 | |||
CIS A | 1 năm tiếng | 1 | |||
Học bổng thành phố | Thạc sĩ | 1 | |||
73 | 哈尔滨工程大学 | 10 | CIS B | 1 năm tiếng | 9 |
Học bổng trường | Đại học | 1 | |||
74 | 天津师大学 | 12 | CIS B | Đại học | 9 |
Tự phí | 1 năm tiếng | 3 | |||
75 | 成都大学 | 14 | Học bổng thành phố | Đại học | 13 |
Tự phí | 1 năm tiếng | 1 | |||
76 | 西安交通大学 | 15 | CIS B | 1 năm tiếng | 13 |
CIS B | Đại học | 2 | |||
77 | 福建师范大学 | 15 | CIS B | 1 năm tiếng | 11 |
CIS B | Thạc sĩ | 1 | |||
CIS B | Đại học | 3 | |||
78 | 兰州大学 | 18 | CIS B | 1 năm tiếng | 15 |
CIS B | Đại học | 3 | |||
79 | 西南大学 | 18 | CSC B | Thạc sĩ | 1 |
CIS B | Thạc sĩ | 4 | |||
CIS B | Đại học | 11 | |||
CIS A | 1 học kỳ | 1 | |||
Học bổng trường | Đại học | 1 | |||
80 | 重庆大学 | 20 | |||
CIS B | 1 năm tiếng | 8 | |||
Học bổng trường | Đại học | 6 | |||
CIS B | Đại học | 5 | |||
Tự phí | 1 năm tiếng | 1 | |||
81 | 青岛大学 | 21 | CIS B | Đại học | 10 |
CIS B | 1 năm tiếng | 8 | |||
CIS B | Thạc sĩ | 2 | |||
CIS A | Thạc sĩ | 1 | |||
82 | 大连外国语大学 | 22 | CIS B | Đại học | 7 |
CIS B | 1 năm tiếng | 10 | |||
CIS B | Thạc sĩ | 5 | |||
83 | 浙江师范大学 | 39 | CIS B | 1 năm tiếng | 21 |
CIS B | Thạc sĩ | 5 | |||
CIS B | Đại học | 10 | |||
CSC B | Đại học | 2 | |||
Tự phí | 1 học kỳ | 1 |