Bạn đang muốn tìm học bổng Khổng Tử (CIS) hệ Đại học? Cùng Riba tìm hiểu danh sách các trường có học bổng CIS hệ Đại học, điều kiện trong bài viết này nhé.
Điều kiện Apply học bổng Khổng Tử (CIS) hệ Đại học
Đối với ứng viên apply Học bổng Khổng Tử hệ Đại học chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế cần đáp ứng điều kiện sau đây:
Yêu cầu cơ bản
- Có sức khỏe tốt.
- Không phải công dân mang quốc tịch Trung Quốc.
- Không có tiền án tiền sự.
Yêu cầu về trình độ học vấn
- Có bằng Trung học phổ thông
- Thành tích học tập Khá trở lên.
Yêu cầu về ngôn ngữ
- Tiếng Trung HSK4 210 điểm trở lên.
- HSKK Trung cấp 60 điểm trở lên.
Hồ sơ Apply học bổng Khổng Tử hệ Đại học
Để apply học bổng Khổng Tử hệ Đại học hay còn gọi là Học bổng CIS hệ Đại học, các bạn cần chuẩn bị các tài liệu sau đây:
- Ảnh thẻ
- Hộ chiếu
- Bằng tốt nghiệp (Nếu chưa tốt nghiệp cần xin giấy Xác nhận học sinh)
- Bảng điểm (Nếu chưa tốt nghiệp cần xin Bảng điểm tạm thời)
- Hai thư giới thiệu của giáo viên (của ai cũng được không bắt buộc là thầy cô ban giám hiệu)
- HSK4 210đ trở lên
- HSKK Trung cấp 60đ trở lên
- Kế hoạch học tập
- Xác nhận nhân sự (apply lên hệ thống trường mới cần)
- Giấy khám sức khỏe (apply lên hệ thống trường mới cần)
- Thư giới thiệu của Viện Khổng Tử hoặc điểm thi HSK có thm quyền cấp thư.
- Bằng khen giấy khen khác nếu có.
Danh sách các trường có Học bổng Khổng Tử hệ Đại học loại B 2024
STT | Trường | Khu vực | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | 江西理工大学 | Giang Tây | 汉语国际教育 |
2 | 兰州大学 | Lan Châu – Cam Túc | 汉语国际教育 |
3 | 西南大学 | Trùng Khánh | 汉语国际教育 |
4 | 上海外国语大学 | Thượng Hải | 汉语国际教育 |
5 | 福建师范大学 | Phúc Châu – Phúc Kiến | 汉语国际教育 |
6 | 浙江师范大学 | Kim Hoa – Chiết Giang | 汉语国际教育 |
7 | 天津师范大学 | Thiên Tân | 汉语国际教育 |
8 | 山东师范大学 | Tế Nam – Sơn Đông | 汉语国际教育 |
9 | 青岛大学 | Thanh Đảo – Sơn Đông | 汉语国际教育 |
9 | 青岛大学 | Thanh Đảo – Sơn Đông | 汉语+商务 |
10 | 云南师范大学 | Côn Minh – Vân Nam | 汉语国际教育 |
11 | 沈阳师范大学 | Thẩm Dương – Liêu Ninh | 汉语国际教育 |
12 | 大连外国语大学 | Đại Liên – Liêu Ninh | 汉语国际教育 |
13 | 哈尔滨师范大学 | Cáp Nhĩ Tân – Hắc Long Giang | 汉语国际教育 |
14 | 重庆大学 | Trùng Khánh | 汉语国际教育 |
15 | 哈尔滨工程大学 | Cáp Nhĩ Tân – Hắc Long Giang | 汉语国际教育 |
16 | 中南民族大学 | Vũ Hán – Hồ Bắc | 汉语国际教育 |
17 | 广西师范大学 | Nam Ninh – Quảng Tây | 汉语国际教育 |
19 | 长沙理工大学 | Trường Sa – Hồ Nam | 汉语+食品工程 |
20 | 天津大学 | Thiên Tân | 中文+跨境电商 |
21 | 北京语言大学 | Bắc Kinh | 中文+国际组织与全球治理 |
21 | 北京语言大学 | Bắc Kinh | 中文+传播学 |
22 | 华东师范大学 | Thượng Hải | 中文+汉语言文学(中国文学与文化方向) |
22 | 华东师范大学 | Thượng Hải | “中文+汉语言(中国语言与文化方向) |
22 | 华东师范大学 | Thượng Hải | 中文+汉语言(商务汉语方向) |
23 | 沈阳化工大学 | Thẩm Dương – Liêu Ninh | 中文+化学工程与工艺 |
23 | 沈阳化工大学 | Thẩm Dương – Liêu Ninh | 中文+国际经济与贸易 |
24 | 天津职业技术师范大学 | Thiên Tân | 汉语+汽车修理 |
24 | 天津职业技术师范大学 | Thiên Tân | 汉语+机械设计制造及其自动化 |
24 | 天津职业技术师范大学 | Thiên Tân | 中文+汽车修理 |
24 | 天津职业技术师范大学 | Thiên Tân | 中文+机械设计制造及其自动化 |
25 | 西安交通大学 | Tây An – Thiểm Tây | 中文+机械工程(智能制造方向) |
25 | 西安交通大学 | Tây An – Thiểm Tây | 中文+工商管理(大数据管理与应用方向) |
26 | 江西理工大学 | Cám Châu – Giang Tây | 汉语+食品工程 |
26 | 江西理工大学 | Cám Châu – Giang Tây | 汉语+商务 |
26 | 江西理工大学 | Cám Châu – Giang Tây | 汉语+汽车修理 |
26 | 江西理工大学 | Cám Châu – Giang Tây | 汉语+机械设计制造及其自动化 |
Danh sách các trường có Học bổng Khổng Tử hệ Đại học loại A 2024
STT | Trường | Trường | Khu vực | Đại học |
---|---|---|---|---|
1 | 安徽大学 | Đại học An Huy | An Huy – Hợp Phì | ★ |
2 | 北京第二外国语学院 | Học viện Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★ |
3 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★(广东省珠海校区) |
4 | 北京外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★ |
5 | 北京语言大学 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★(中文+) |
6 | 渤海大学 | Đại học Bồ Hải | Thiên Tân | ★ |
7 | 大连大学 | Đại học Đại Liên | Liêu Ninh – Đại Liên | ★ |
8 | 大连外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | Liêu Ninh – Đại Liên | ★ |
9 | 东北师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Cát Lâm – Trường Xuân | ★ |
10 | 对外经济贸易大学 | Đại học Kinh tế Thương Mại Đối Ngoại | Bắc Kinh | ★ |
11 | 福建师范大学 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Kiến – Phúc Châu | ★ |
12 | 广东外语外贸大学 | Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông | Quảng Đông – Quảng Châu | ★ |
13 | 广西大学 | Đại học Quảng Tây | Quảng Tây – Nam Ninh | ★ |
14 | 广西师范大学 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Quảng Tây – Nam Ninh | ★ |
15 | 哈尔滨师范大学 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang – Cáp Nhĩ Tân | ★ |
16 | 海南师范大学 | Đại học Sư phạm Hải Nam | Hải Nam – Haikou | ★ |
17 | 河北大学 | Đại học Hà Bắc | Hà Bắc – Bảo Định | ★ |
18 | 河北师范大学 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | Hà Bắc – Thạch Gia Trang | ★ |
19 | 河南大学 | Đại học Hà Nam | Hà Nam – Khai Phong | ★ |
20 | 湖北大学 | Đại học Hồ Bắc | Hồ Bắc – Vũ Hán | ★ |
21 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | Thượng Hải | ★(中文+) |
22 | 华南师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | Quảng Đông – Quảng Châu | ★ |
23 | 华侨大学 | Đại học Hoa Kiều | Phúc Kiến – Tuyền Châu | ★ |
24 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa Trung | Hồ Bắc – Vũ Hán | ★ |
25 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | Hồ Bắc – Vũ Hán | ★ |
26 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | Cát Lâm – Trường Xuân | ★ |
27 | 吉林外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm | Cát Lâm – Trường Xuân | ★ |
28 | 济南大学 | Đại học Tế Nam | Sơn Đông – Tế Nam | ★ |
29 | 暨南大学 | Đại học Ký Nam | Quảng Đông – Quảng Châu | ★ |
30 | 江苏大学 | Đại học Giang Tô | Giang Tô – Trấn Giang | ★ |
31 | 江苏师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tô | Giang Tô – Tô Châu | ★ |
32 | 江西科技师范大学 | Đại học Sư phạm Khoa học Kỹ thuật Giang Tây | Giang Tây – Nam Xương | ★ |
33 | 江西师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tây | Giang Tây – Nam Xương | ★ |
34 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | Cam Túc – Lan Châu | ★ |
35 | 辽宁师范大学 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | Liêu Ninh – Đại Liên | ★ |
36 | 鲁东大学 | Đại học Lỗ Đông | Sơn Đông – Yên Đài | ★ |
37 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | Giang Tô – Nam Kinh | ★ |
38 | 南京师范大学 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | Giang Tô – Nam Kinh | ★ |
39 | 南京信息工程大学 | Đại học Bách Khoa Thông tin Nam Kinh | Giang Tô – Nam Kinh | ★ |
40 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | Thiên Tân | ★ |
41 | 青岛大学 | Đại học Thanh Đảo | Sơn Đông – Thanh Đảo | ★(中文+) |
42 | 曲阜师范大学 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | Sơn Đông – Khúc Phụ | ★ |
43 | 三峡大学 | Đại học Tam Hiệp | Hồ Bắc – Nghi Xương | ★ |
44 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | Phúc Kiến – Hạ Môn | ★ |
45 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | Sơn Đông – Tế Nam | ★ |
46 | 山东师范大学 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Sơn Đông – Tế Nam | ★ |
47 | 上海财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Thượng Hải | Thượng Hải | ★ |
48 | 上海大学 | Đại học Thượng Hải | Thượng Hải | ★ |
49 | 上海外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | Thượng Hải | ★ |
50 | 深圳大学 | Đại học Thâm Quyến | Quảng Đông – Thâm Quyến | ★ |
51 | 沈阳师范大学 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Liêu Ninh – Thẩm Dương | ★ |
52 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ đô | Bắc Kinh | ★ |
53 | 四川师范大学 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | Tứ Xuyên – Thành Đô | ★ |
54 | 四川外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên | Tứ Xuyên – Thành Đô | ★ |
55 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | ★(中文+) |
56 | 天津师范大学 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân | ★ |
57 | 天津外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | Thiên Tân | ★ |
58 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | Hồ Bắc – Vũ Hán | ★ |
59 | 西安外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tây An | Thiểm Tây – Tây An | ★ |
60 | 西北大学 | Đại học Tây Bắc | Thiểm Tây – Tây An | ★ |
61 | 西北师范大学 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | Cam Túc – Lan Châu | ★ |
62 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh | ★ |
63 | 新疆财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Tân Cương | Tân Cương – Ürümqi | ★ |
64 | 新疆师范大学 | Đại học Sư phạm Tân Cương | Tân Cương – Ürümqi | ★ |
65 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | Giang Tô – Dương Châu | ★ |
66 | 云南师范大学 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Vân Nam – Côn Minh | ★ |
67 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Chiết Giang – Hàng Châu | ★ |
68 | 郑州大学 | Đại học Trịnh Châu | Hà Nam – Trịnh Châu | ★ |
69 | 中国传媒大学 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | Bắc Kinh | ★ |
70 | 中南民族大学 | Đại học Dân tộc Trung Nam | Hồ Bắc – Vũ Hán | ★ |
71 | 中央民族大学 | Đại học Dân tộc Trung Ương | Bắc Kinh | ★ |
72 | 重庆大学 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | ★ |
73 | 重庆师范大学 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | Trùng Khánh | ★ |
Cách apply học bổng CIS hệ Đại học tỉ lệ đỗ cao
Nếu bạn muốn apply học bổng CIS hệ Đại học nhưng không có thời gian tìm hiểu hay xử lý hồ sơ, hãy liên hệ cho Du học Trung Quốc Riba – Đơn vị hỗ trợ apply học bổng Trung Quốc số #1 Việt Nam ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ apply để có tỉ lệ đỗ cao nhất có thể nhé.
Thông tin liên hệ Riba
Fanpage: Du học Trung Quốc Riba.vn
Website: https://riba.vn
Hotline: 0888 666 350
Hotline: 0888 666 152
Có thể bạn quan tâm
Trên đây là thông tin tìm hiểu về học bổng Khổng Tử hệ Đại học hay còn gọi là học bổng CIS hệ Đại học, hi vọng sẽ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần hỗ trợ, hãy liên hệ với Riba ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết.