Danh sách trường có học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ 2024 - Riba.vn
211
Views

Điều kiện Apply học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ

Đối với ứng viên apply Học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế cần đáp ứng điều kiện sau đây:

  • HSK5 210 điểm trở lên.
  • HSKK Trung cấp 60 điểm trở lên.
  • Thành tích học tập khá trở lên.
  • Có sức khỏe tốt.
  • Không phải công dân mang quốc tịch Trung Quốc.
  • Không có tiền án tiền sự.

Hồ sơ Apply học bổng Khổng Tử hệ Đại học

Để apply học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ hay còn gọi là Học bổng CIS hệ Thạc sĩ các bạn cần chuẩn bị các tài liệu sau đây:

  1. Ảnh thẻ
  2. Hộ chiếu
  3. Bằng tốt nghiệp (Nếu chưa tốt nghiệp cần xin giấy Xác nhận Sinh viên)
  4. Bảng điểm (Nếu chưa tốt nghiệp cần xin Bảng điểm tạm thời)
  5. Hai thư giới thiệu của 2 thầy cô có học hàm Phó giáo sư trở lên.
  6. HSK5 210đ trở lên
  7. HSKK Trung cấp 60đ trở lên
  8. Kế hoạch học tập/Kế hoạch nghiên cứu
  9. Xác nhận nhân sự (apply lên hệ thống trường mới cần)
  10. Giấy khám sức khỏe (apply lên hệ thống trường mới cần)
  11. Thư giới thiệu của Viện Khổng Tử hoặc điểm thi HSK có thẩm quyền cấp thư.
  12. Bằng khen giấy khen khác nếu có.

Danh sách trường có học bổng Khổng Tử Hệ Thạc sĩ loại B 2024

STTTrườngKhu vựcChuyên ngành
1东北师范大学Trường Xuân – Cát Lâm汉语国际教育
2兰州大学Lan Châu – Cam Túc汉语国际教育
3西南大学Trùng Khánh汉语国际教育
4上海外国语大学Thượng Hải汉语国际教育
5福建师范大学Phúc Châu – Phúc Kiến汉语国际教育
6浙江师范大学Kim Hoa – Chiết Giang汉语国际教育
7天津师范大学Thiên Tân汉语国际教育
8山东师范大学Tế Nam – Sơn Đông汉语国际教育
9青岛大学Thanh Đảo – Sơn Đông汉语国际教育
10云南师范大学Côn Minh – Vân Nam汉语国际教育
11大连外国语大学Đại Liên – Liêu Ninh汉语国际教育
12哈尔滨师范大学Cáp Nhĩ Tân – Hắc Long Giang汉语国际教育
13重庆大学Trùng Khánh汉语国际教育
14中南民族大学Vũ Hán – Hồ Bắc汉语国际教育
15安徽大学Hợp Phì – An Huy汉语国际教育
16西北师范大学Lan Châu – Cam Túc汉语国际教育
17河北大学Bảo Định – Hà Bắc汉语国际教育
18首都师范大学Bắc Kinh国际中文教育
18首都师范大学Bắc Kinh中文+学前教育
19浙江农林大学Hàng Châu – Chiết Giang中文+木材工程
19浙江农林大学Hàng Châu – Chiết Giang中文+城乡规划
19浙江农林大学Hàng Châu – Chiết Giang中文+土木水利
19浙江农林大学Hàng Châu – Chiết Giang中文+林学
20中央财经大学Bắc Kinh汉语+金融
20中央财经大学Bắc Kinh汉语+国际商务
20中央财经大学Bắc Kinh汉语+ 工程与项目管理
20中央财经大学Bắc Kinh汉语+新闻与传播
20中央财经大学Bắc Kinh中文+金融
20中央财经大学Bắc Kinh中文+国际商务
20中央财经大学Bắc Kinh中文+工程与项目管理
20中央财经大学Bắc Kinh中文+新闻与传播

Danh sách trường có học bổng Khổng Tử Hệ Thạc sĩ loại A 2024

STTTrườngTrườngKhu vựcThạc sĩ
1安徽大学Đại học An HuyAn Huy – Hợp Phì
2北京大学Đại học Bắc KinhBắc Kinh
3北京第二外国语学院Học viện Ngoại ngữ số 2 Bắc KinhBắc Kinh
4北京理工大学Đại học Công nghệ Bắc KinhBắc Kinh
5北京师范大学Đại học Sư phạm Bắc KinhBắc Kinh
6北京外国语大学Đại học Ngoại ngữ Bắc KinhBắc Kinh
7北京语言大学Đại học Ngôn ngữ Bắc KinhBắc Kinh
8渤海大学Đại học Bồ HảiThiên Tân
9大连大学Đại học Đại LiênLiêu Ninh – Đại Liên
10大连理工大学Đại học Công nghệ Đại LiênLiêu Ninh – Đại Liên
11大连外国语大学Đại học Ngoại ngữ Đại LiênLiêu Ninh – Đại Liên
12东北财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Đông BắcLiêu Ninh – Đại Liên
13东北师范大学Đại học Sư phạm Đông BắcCát Lâm – Trường Xuân
14东南大学Đại học Đông NamGiang Tô – Nam Kinh
15对外经济贸易大学Đại học Kinh tế Thương Mại Đối NgoạiBắc Kinh
16福建师范大学Đại học Sư phạm Phúc KiếnPhúc Kiến – Phúc Châu
17复旦大学Đại học Phục ĐánThượng Hải
18广东外语外贸大学Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng ĐôngQuảng Đông – Quảng Châu
19广西大学Đại học Quảng TâyQuảng Tây – Nam Ninh
20广西民族大学Đại học Dân tộc Quảng TâyQuảng Tây – Nam Ninh
21广西师范大学Đại học Sư phạm Quảng TâyQuảng Tây – Nam Ninh
22贵州大学Đại học Quý ChâuQuý Châu – Quý Dương
23哈尔滨师范大学Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ TânHắc Long Giang – Cáp Nhĩ Tân
24海南师范大学Đại học Sư phạm Hải NamHải Nam – Haikou
25河北大学Đại học Hà BắcHà Bắc – Bảo Định
26河北师范大学Đại học Sư phạm Hà BắcHà Bắc – Thạch Gia Trang
27河南大学Đại học Hà NamHà Nam – Khai Phong
28湖北大学Đại học Hồ BắcHồ Bắc – Vũ Hán
29湖南师范大学Đại học Sư phạm Hồ NamHồ Nam – Trường Sa
30华东师范大学Đại học Sư phạm Hoa ĐôngThượng Hải
31华南师范大学Đại học Sư phạm Hoa NamQuảng Đông – Quảng Châu
32华侨大学Đại học Hoa KiềuPhúc Kiến – Tuyền Châu
33华中科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa TrungHồ Bắc – Vũ Hán
34华中师范大学Đại học Sư phạm Hoa TrungHồ Bắc – Vũ Hán
35吉林大学Đại học Cát LâmCát Lâm – Trường Xuân
36吉林外国语大学Đại học Ngoại ngữ Cát LâmCát Lâm – Trường Xuân
37济南大学Đại học Tế NamSơn Đông – Tế Nam
38暨南大学Đại học Ký NamQuảng Đông – Quảng Châu
39江苏大学Đại học Giang TôGiang Tô – Trấn Giang
40江苏师范大学Đại học Sư phạm Giang TôGiang Tô – Tô Châu
41江西科技师范大学Đại học Sư phạm Khoa học Kỹ thuật Giang TâyGiang Tây – Nam Xương
42江西师范大学Đại học Sư phạm Giang TâyGiang Tây – Nam Xương
43兰州大学Đại học Lan ChâuCam Túc – Lan Châu
44兰州理工大学Đại học Công nghệ Lan ChâuCam Túc – Lan Châu
45辽宁师范大学Đại học Sư phạm Liêu NinhLiêu Ninh – Đại Liên
46鲁东大学Đại học Lỗ ĐôngSơn Đông – Yên Đài
47南京大学Đại học Nam KinhGiang Tô – Nam Kinh
48南京师范大学Đại học Sư phạm Nam KinhGiang Tô – Nam Kinh
49南京信息工程大学Đại học Bách Khoa Thông tin Nam KinhGiang Tô – Nam Kinh
50南开大学Đại học Nam KhaiThiên Tân
51宁波大学Đại học Ninh BaChiết Giang – Ninh Ba
52青岛大学Đại học Thanh ĐảoSơn Đông – Thanh Đảo
53曲阜师范大学Đại học Sư phạm Khúc PhụSơn Đông – Khúc Phụ
54三峡大学Đại học Tam HiệpHồ Bắc – Nghi Xương
55厦门大学Đại học Hạ MônPhúc Kiến – Hạ Môn
56山东大学Đại học Sơn ĐôngSơn Đông – Tế Nam
57山东师范大学Đại học Sư phạm Sơn ĐôngSơn Đông – Tế Nam
58陕西师范大学Đại học Sư phạm Thiểm TâyThiểm Tây – Tây An
59上海财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Thượng HảiThượng Hải
60上海大学Đại học Thượng HảiThượng Hải
61上海交通大学Đại học Giao thông Thượng HảiThượng Hải
62上海师范大学Đại học Sư phạm Thượng HảiThượng Hải
63上海外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thượng HảiThượng Hải
64深圳大学Đại học Thâm QuyếnQuảng Đông – Thâm Quyến
65沈阳师范大学Đại học Sư phạm Thẩm DươngLiêu Ninh – Thẩm Dương
66首都师范大学Đại học Sư phạm Thủ đôBắc Kinh★(中文+)
67四川大学Đại học Tứ XuyênTứ Xuyên – Thành Đô
68四川师范大学Đại học Sư phạm Tứ XuyênTứ Xuyên – Thành Đô
69四川外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tứ XuyênTứ Xuyên – Thành Đô
70天津大学Đại học Thiên TânThiên Tân
71天津师范大学Đại học Sư phạm Thiên TânThiên Tân
72天津外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thiên TânThiên Tân
73同济大学Đại học Đồng TếThượng Hải
74武汉大学Đại học Vũ HánHồ Bắc – Vũ Hán
75西安外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tây AnThiểm Tây – Tây An
76西北大学Đại học Tây BắcThiểm Tây – Tây An
77西北师范大学Đại học Sư phạm Tây BắcCam Túc – Lan Châu
78西南财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Tây NamTứ Xuyên – Thành Đô
79西南大学Đại học Tây NamTrùng Khánh
80新疆财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Tân CươngTân Cương – Ürümqi
81新疆大学Đại học Tân CươngTân Cương – Ürümqi
82新疆师范大学Đại học Sư phạm Tân CươngTân Cương – Ürümqi
83燕山大学Đại học Yến SơnHebei – Qinhuangdao
84扬州大学Đại học Dương ChâuGiang Tô – Dương Châu
85云南大学Đại học Vân NamVân Nam – Côn Minh
86云南师范大学Đại học Sư phạm Vân NamVân Nam – Côn Minh
87浙江大学Đại học Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu
88浙江工业大学Đại học Công nghiệp Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu
89浙江科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu
90浙江农林大学Đại học Nông Lâm Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu★(中文+)
91浙江师范大学Đại học Sư phạm Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu
92郑州大学Đại học Trịnh ChâuHà Nam – Trịnh Châu
93中国传媒大学Đại học Truyền thông Trung QuốcBắc Kinh
94中国海洋大学Đại học Hải dương Trung QuốcSơn Đông – Thanh Đảo
95中国人民大学Đại học Nhân dân Trung QuốcBắc Kinh
96中国石油大学(华东)Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông)Sơn Đông – Thanh Đảo
97中南民族大学Đại học Dân tộc Trung NamHồ Bắc – Vũ Hán
98中山大学Đại học Trung SơnQuảng Đông – Quảng Châu
99中央财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Trung ươngBắc Kinh★(中文+)
100中央民族大学Đại học Dân tộc Trung ƯơngBắc Kinh
101重庆大学Đại học Trùng KhánhTrùng Khánh
102重庆师范大学Đại học Sư phạm Trùng KhánhTrùng Khánh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *