Danh sách trường có Học bổng Khổng Tử hệ Đại học 2024 - Riba.vn
238
Views

Điều kiện Apply học bổng Khổng Tử hệ Đại học

Đối với ứng viên apply Học bổng Khổng Tử hệ Đại học chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế cần đáp ứng điều kiện sau đây:

  • HSK4 210 điểm trở lên.
  • HSKK Trung cấp 60 điểm trở lên.
  • Thành tích học tập khá trở lên.
  • Có sức khỏe tốt.
  • Không phải công dân mang quốc tịch Trung Quốc.
  • Không có tiền án tiền sự.

Hồ sơ Apply học bổng Khổng Tử hệ Đại học

Để apply học bổng Khổng Tử hệ Đại học hay còn gọi là Học bổng CIS hệ Đại học, các bạn cần chuẩn bị các tài liệu sau đây:

  1. Ảnh thẻ
  2. Hộ chiếu
  3. Bằng tốt nghiệp (Nếu chưa tốt nghiệp cần xin giấy Xác nhận học sinh)
  4. Bảng điểm (Nếu chưa tốt nghiệp cần xin Bảng điểm tạm thời)
  5. Hai thư giới thiệu của giáo viên (của ai cũng được không bắt buộc là thầy cô ban giám hiệu)
  6. HSK4 210đ trở lên
  7. HSKK Trung cấp 60đ trở lên
  8. Kế hoạch học tập
  9. Xác nhận nhân sự (apply lên hệ thống trường mới cần)
  10. Giấy khám sức khỏe (apply lên hệ thống trường mới cần)
  11. Thư giới thiệu của Viện Khổng Tử hoặc điểm thi HSK có thẩm quyền cấp thư.
  12. Bằng khen giấy khen khác nếu có.

Danh sách các trường có Học bổng Khổng Tử hệ Đại học loại B 2024

STTTrườngKhu vựcChuyên ngành
1江西理工大学Giang Tây汉语国际教育
2兰州大学Lan Châu – Cam Túc汉语国际教育
3西南大学Trùng Khánh汉语国际教育
4上海外国语大学Thượng Hải汉语国际教育
5福建师范大学Phúc Châu – Phúc Kiến汉语国际教育
6浙江师范大学Kim Hoa – Chiết Giang汉语国际教育
7天津师范大学Thiên Tân汉语国际教育
8山东师范大学Tế Nam – Sơn Đông汉语国际教育
9青岛大学Thanh Đảo – Sơn Đông汉语国际教育
9青岛大学Thanh Đảo – Sơn Đông汉语+商务
10云南师范大学Côn Minh – Vân Nam汉语国际教育
11沈阳师范大学Thẩm Dương – Liêu Ninh汉语国际教育
12大连外国语大学Đại Liên – Liêu Ninh汉语国际教育
13哈尔滨师范大学Cáp Nhĩ Tân – Hắc Long Giang汉语国际教育
14重庆大学Trùng Khánh汉语国际教育
15哈尔滨工程大学Cáp Nhĩ Tân – Hắc Long Giang汉语国际教育
16中南民族大学Vũ Hán – Hồ Bắc汉语国际教育
17广西师范大学Nam Ninh – Quảng Tây汉语国际教育
19长沙理工大学Trường Sa – Hồ Nam汉语+食品工程
20天津大学Thiên Tân中文+跨境电商
21北京语言大学Bắc Kinh中文+国际组织与全球治理
21北京语言大学Bắc Kinh中文+传播学
22华东师范大学Thượng Hải中文+汉语言文学(中国文学与文化方向)
22华东师范大学Thượng Hải“中文+汉语言(中国语言与文化方向)
22华东师范大学Thượng Hải中文+汉语言(商务汉语方向)
23沈阳化工大学Thẩm Dương – Liêu Ninh中文+化学工程与工艺
23沈阳化工大学Thẩm Dương – Liêu Ninh中文+国际经济与贸易
24天津职业技术师范大学Thiên Tân汉语+汽车修理
24天津职业技术师范大学Thiên Tân汉语+机械设计制造及其自动化
24天津职业技术师范大学Thiên Tân中文+汽车修理
24天津职业技术师范大学Thiên Tân中文+机械设计制造及其自动化
25西安交通大学Tây An – Thiểm Tây中文+机械工程(智能制造方向)
25西安交通大学Tây An – Thiểm Tây中文+工商管理(大数据管理与应用方向)
26江西理工大学Cám Châu – Giang Tây汉语+食品工程
26江西理工大学Cám Châu – Giang Tây汉语+商务
26江西理工大学Cám Châu – Giang Tây汉语+汽车修理
26江西理工大学Cám Châu – Giang Tây汉语+机械设计制造及其自动化

Danh sách các trường có Học bổng Khổng Tử hệ Đại học loại A 2024

STTTrườngTrườngKhu vựcĐại học
1安徽大学Đại học An HuyAn Huy – Hợp Phì
2北京第二外国语学院Học viện Ngoại ngữ số 2 Bắc KinhBắc Kinh
3北京师范大学Đại học Sư phạm Bắc KinhBắc Kinh★(广东省珠海校区)
4北京外国语大学Đại học Ngoại ngữ Bắc KinhBắc Kinh
5北京语言大学Đại học Ngôn ngữ Bắc KinhBắc Kinh★(中文+)
6渤海大学Đại học Bồ HảiThiên Tân
7大连大学Đại học Đại LiênLiêu Ninh – Đại Liên
8大连外国语大学Đại học Ngoại ngữ Đại LiênLiêu Ninh – Đại Liên
9东北师范大学Đại học Sư phạm Đông BắcCát Lâm – Trường Xuân
10对外经济贸易大学Đại học Kinh tế Thương Mại Đối NgoạiBắc Kinh
11福建师范大学Đại học Sư phạm Phúc KiếnPhúc Kiến – Phúc Châu
12广东外语外贸大学Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng ĐôngQuảng Đông – Quảng Châu
13广西大学Đại học Quảng TâyQuảng Tây – Nam Ninh
14广西师范大学Đại học Sư phạm Quảng TâyQuảng Tây – Nam Ninh
15哈尔滨师范大学Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ TânHắc Long Giang – Cáp Nhĩ Tân
16海南师范大学Đại học Sư phạm Hải NamHải Nam – Haikou
17河北大学Đại học Hà BắcHà Bắc – Bảo Định
18河北师范大学Đại học Sư phạm Hà BắcHà Bắc – Thạch Gia Trang
19河南大学Đại học Hà NamHà Nam – Khai Phong
20湖北大学Đại học Hồ BắcHồ Bắc – Vũ Hán
21华东师范大学Đại học Sư phạm Hoa ĐôngThượng Hải★(中文+)
22华南师范大学Đại học Sư phạm Hoa NamQuảng Đông – Quảng Châu
23华侨大学Đại học Hoa KiềuPhúc Kiến – Tuyền Châu
24华中科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa TrungHồ Bắc – Vũ Hán
25华中师范大学Đại học Sư phạm Hoa TrungHồ Bắc – Vũ Hán
26吉林大学Đại học Cát LâmCát Lâm – Trường Xuân
27吉林外国语大学Đại học Ngoại ngữ Cát LâmCát Lâm – Trường Xuân
28济南大学Đại học Tế NamSơn Đông – Tế Nam
29暨南大学Đại học Ký NamQuảng Đông – Quảng Châu
30江苏大学Đại học Giang TôGiang Tô – Trấn Giang
31江苏师范大学Đại học Sư phạm Giang TôGiang Tô – Tô Châu
32江西科技师范大学Đại học Sư phạm Khoa học Kỹ thuật Giang TâyGiang Tây – Nam Xương
33江西师范大学Đại học Sư phạm Giang TâyGiang Tây – Nam Xương
34兰州大学Đại học Lan ChâuCam Túc – Lan Châu
35辽宁师范大学Đại học Sư phạm Liêu NinhLiêu Ninh – Đại Liên
36鲁东大学Đại học Lỗ ĐôngSơn Đông – Yên Đài
37南京大学Đại học Nam KinhGiang Tô – Nam Kinh
38南京师范大学Đại học Sư phạm Nam KinhGiang Tô – Nam Kinh
39南京信息工程大学Đại học Bách Khoa Thông tin Nam KinhGiang Tô – Nam Kinh
40南开大学Đại học Nam KhaiThiên Tân
41青岛大学Đại học Thanh ĐảoSơn Đông – Thanh Đảo★(中文+)
42曲阜师范大学Đại học Sư phạm Khúc PhụSơn Đông – Khúc Phụ
43三峡大学Đại học Tam HiệpHồ Bắc – Nghi Xương
44厦门大学Đại học Hạ MônPhúc Kiến – Hạ Môn
45山东大学Đại học Sơn ĐôngSơn Đông – Tế Nam
46山东师范大学Đại học Sư phạm Sơn ĐôngSơn Đông – Tế Nam
47上海财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Thượng HảiThượng Hải
48上海大学Đại học Thượng HảiThượng Hải
49上海外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thượng HảiThượng Hải
50深圳大学Đại học Thâm QuyếnQuảng Đông – Thâm Quyến
51沈阳师范大学Đại học Sư phạm Thẩm DươngLiêu Ninh – Thẩm Dương
52首都师范大学Đại học Sư phạm Thủ đôBắc Kinh
53四川师范大学Đại học Sư phạm Tứ XuyênTứ Xuyên – Thành Đô
54四川外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tứ XuyênTứ Xuyên – Thành Đô
55天津大学Đại học Thiên TânThiên Tân★(中文+)
56天津师范大学Đại học Sư phạm Thiên TânThiên Tân
57天津外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thiên TânThiên Tân
58武汉大学Đại học Vũ HánHồ Bắc – Vũ Hán
59西安外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tây AnThiểm Tây – Tây An
60西北大学Đại học Tây BắcThiểm Tây – Tây An
61西北师范大学Đại học Sư phạm Tây BắcCam Túc – Lan Châu
62西南大学Đại học Tây NamTrùng Khánh
63新疆财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Tân CươngTân Cương – Ürümqi
64新疆师范大学Đại học Sư phạm Tân CươngTân Cương – Ürümqi
65扬州大学Đại học Dương ChâuGiang Tô – Dương Châu
66云南师范大学Đại học Sư phạm Vân NamVân Nam – Côn Minh
67浙江师范大学Đại học Sư phạm Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu
68郑州大学Đại học Trịnh ChâuHà Nam – Trịnh Châu
69中国传媒大学Đại học Truyền thông Trung QuốcBắc Kinh
70中南民族大学Đại học Dân tộc Trung NamHồ Bắc – Vũ Hán
71中央民族大学Đại học Dân tộc Trung ƯơngBắc Kinh
72重庆大学Đại học Trùng KhánhTrùng Khánh
73重庆师范大学Đại học Sư phạm Trùng KhánhTrùng Khánh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *