Danh sách trường có học bổng Khổng Tử hệ 1 năm tiếng 2024 - Riba.vn
13284
Views

Bạn đang băn khoăn Du học Trung Quốc 1 năm tiếng nên chọn trường nào? Hãy tham khảo danh sách các trường có học bổng Khổng Tử hệ 1 năm tiếng Trung do Riba cập nhật trong bài viết này nhé.

Học bổng CIS 1 năm tiếng là gì?

Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung, còn được biết đến là Học bổng Khổng Tử một năm tiếng Trung (Confucius Institute Scholarship), là chương trình học bổng do Viện Khổng Tử cấp nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế học tập và nghiên cứu tiếng Trung Quốc trong thời gian một năm.

Chương trình này thường dành cho những người có nhu cầu học tiếng Trung để nâng cao trình độ ngôn ngữ, trải nghiệm văn hóa Trung Quốc hoặc chuẩn bị cho các chương trình học cao hơn tại Trung Quốc.

Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung
Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung

Điều kiện xin học bổng Khổng Tử hệ 1 năm tiếng Trung

Học bổng Khổng Tử Hệ 1 năm tiếng có nhiều hạng mục để lựa chọn, mỗi hạng mục lại có một điều kiện apply khác nhau, dưới đây là điều kiện tối thiểu để có thể apply học bổng CIS 1 năm tiếng, chỉ cần các bạn đáp ứng điều kiện này là đã có cơ hội đỗ học bổng rồi.

  • HSK3 210 điểm trở lên.
  • HSKK Trung cấp 60 điểm trở lên.
  • Thành tích học tập khá trở lên.
  • Có sức khỏe tốt.
  • Không phải công dân mang quốc tịch Trung Quốc.
  • Không có tiền án tiền sự.

Hồ sơ Apply học bổng Khổng Tử hệ 1 năm tiếng

Để apply học bổng Khổng Tử hệ 1 năm tiếng hay còn gọi là Học bổng CIS hệ 1 năm tiếng các bạn cần chuẩn bị hồ sơ apply học bổng Khổng Tử 1 năm tiếng gồm những giấy tờ sau đây:

  1. Ảnh thẻ
  2. Hộ chiếu
  3. Bằng tốt nghiệp (Nếu chưa tốt nghiệp cần xin giấy Xác nhận Học sinh, Sinh viên)
  4. Bảng điểm (Nếu chưa tốt nghiệp cần xin Bảng điểm tạm thời)
  5. HSK3 210đ trở lên
  6. HSKK (nếu có)
  7. Kế hoạch học tập/Kế hoạch nghiên cứu
  8. Xác nhận nhân sự (apply lên hệ thống trường mi cần)
  9. Giấy khám sức khỏe (apply lên hệ thống trường mới cần)
  10. Thư giới thiệu của Viện Khổng Tử hoặc điểm thi HSK có thẩm quyền cấp thư.
  11. Bằng khen giấy khen khác nếu có.
Chuẩn bị hồ sơ apply học bổng CIS 1 năm tiếng Trung
Chuẩn bị hồ sơ apply học bổng CIS 1 năm tiếng Trung

Danh sách các trường có Học bổng Khổng Tử hệ 1 năm tiếng loại B 2024

Trong bài viết trước, Riba đã tổng hợp danh sách các trường có học bổng CIS hệ Đại học. Trong bài viết này, mời các bạn tham khảo danh sách các trường có học bổng CIS hệ 1 năm tiếng được cập nhật mới nhất bởi Riba Team.

STTTrường汉语研修汉语国际教育中国哲学汉语言文学中国历史国际中文教育
1福建师范大学
2浙江师范大学
3长沙理工大学
4贵州大学
5山东师范大学
6青岛大学
7云南师范大学
8浙江农林大学
9大连外国语大学
10哈尔滨师范大学
11兰州大学
12重庆大学
13西安交通大学
14哈尔滨工程大学
15中南民族大学
16广西师范大学
17安徽大学
18西北师范大学
19河北大学
20河北对外经贸职业学院
21郑州航空工业管理学院
22首都师范大学

Danh sách các trường có Học bổng Khổng Tử hệ 1 năm tiếng loại A 2024

STTTrườngTrườngKhu vựcHệ 1 năm tiếng
1安徽大学Đại học An HuyAn Huy – Hợp Phì
2安徽师范大学Đại học Sư phạm An HuyAn Huy – Hợp Phì
3安庆师范大学Đại học Sư phạm An KhánhAn Huy – An Khánh
4鞍山师范学院Đại học Sư phạm An SơnLiêu Ninh – An Sơn
5北华大学Đại học Bắc HoaHắc Long Giang – Cáp Nhĩ Tân
6北京大学Đại học Bắc KinhBắc Kinh
7北京第二外国语学院Học viện Ngoại ngữ số 2 Bắc KinhBắc Kinh
8北京工业大学Đại học Công nghiệp Bắc KinhBắc Kinh
9北京国际汉语研修学院Học viện đào tạo tiếng Trung quốc tế Bắc KinhBắc Kinh
10北京航空航天大学Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc KinhBắc Kinh
11北京交通大学Đại học Giao thông Bắc KinhBắc Kinh
12北京教育学院Học viện Giáo dục Bắc KinhBắc Kinh
13北京科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc KinhBắc Kinh
14北京理工大学Đại học Công nghệ Bắc KinhBắc Kinh
15北京联合大学Đại học Liên minh Bắc KinhBắc Kinh
16北京师范大学Đại học Sư phạm Bắc KinhBắc Kinh
17北京体育大学Đại học Thể thao Bắc KinhBắc Kinh
18北京外国语大学Đại học Ngoại ngữ Bắc KinhBắc Kinh
19北京邮电大学Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc KinhBắc Kinh
20北京语言大学Đại học Ngôn ngữ Bắc KinhBắc Kinh
21北京中医药大学Đại học Trung Y Dược Bắc KinhBắc Kinh
22渤海大学Đại học Bồ HảiThiên Tân
23成都大学Đại học Thành ĐôTứ Xuyên – Thành Đô
24大理大学Đại học Đại LýVân Nam – Đại Lý
25大连大学Đại học Đại LiênLiêu Ninh – Đại Liên
26大连理工大学Đại học Công nghệ Đại LiênLiêu Ninh – Đại Liên
27大连外国语大学Đại học Ngoại ngữ Đại LiênLiêu Ninh – Đại Liên
28德州学院Học viện Đức ChâuSơn Đông – Đức Châu
29电子科技大学Đại học Khoa học Công nghệ Điện tửTứ Xuyên – Thành Đô
30东北财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Đông BắcLiêu Ninh – Đại Liên
31东北大学Đại học Đông BắcLiêu Ninh – Thẩm Dương
32东北林业大学Đại học Lâm nghiệp Đông BắcHắc Long Giang – Cáp Nhĩ Tân
33东北师范大学Đại học Sư phạm Đông BắcCát Lâm – Trường Xuân
34东华大学Đại học Đông HoaThượng Hải
35东华理工大学Đại học Bách Khoa Đông HoaGiang Tô – Nam Kinh
36东南大学Đại học Đông NamGiang Tô – Nam Kinh
37对外经济贸易大学Đại học Kinh tế Thương Mại Đối NgoạiBắc Kinh
38福建技术师范学院Đại học Sư phạm Kỹ thuật Phúc KiếnPhúc Kiến – Phúc Châu
39福建师范大学Đại học Sư phạm Phúc KiếnPhúc Kiến – Phúc Châu
40复旦大学Đại học Phục ĐánThượng Hải
41赣南师范大学Đại học Sư phạm Cán NamGiang Tây – Ganzhou
42广东外语外贸大学Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng ĐôngQuảng Đông – Quảng Châu
43广西大学Đại học Quảng TâyQuảng Tây – Nam Ninh
44广西民族大学Đại học Dân tộc Quảng TâyQuảng Tây – Nam Ninh
45广西师范大学Đại học Sư phạm Quảng TâyQuảng Tây – Nam Ninh
46贵州财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Quý ChâuQuý Châu – Quý Dương
47贵州大学Đại học Quý ChâuQuý Châu – Quý Dương
48桂林电子科技大学Đại học Kỹ thuật Điện tử Quế LâmQuảng Tây – Quế Lâm
49国家开放大学Đại học Mở Quốc giaBắc Kinh
50哈尔滨工程大学Đại học Công trình Cáp Nhĩ TânHắc Long Giang – Cáp Nhĩ Tân
51哈尔滨师范大学Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ TânHắc Long Giang – Cáp Nhĩ Tân
52海南大学Đại học Hải NamHải Nam – Haikou
53海南师范大学Đại học Sư phạm Hải NamHải Nam – Haikou
54杭州师范大学Đại học Sư phạm Hàng ChâuChiết Giang – Hàng Châu
55河北大学Đại học Hà BắcHà Bắc – Bảo Định
56河北对外经贸职业学院Cao đẳng nghề Kinh tế và Thương Mại Hà BắcHà Bắc – Thạch Gia Trang
57河北经贸大学Đại học Kinh tế và Thương mại Hà BắcHà Bắc – Thạch Gia Trang
58河北科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Hà BắcHà Bắc – Đường Sơn
59河北师范大学Đại học Sư phạm Hà BắcHà Bắc – Thạch Gia Trang
60河北中医药大学Đại học Trung Y Dược Hà BắcHà Bắc – Thạch Gia Trang
61河南大学Đại học Hà NamHà Nam – Khai Phong
62黑河学院Học viện Hắc HàHắc Long Giang – Hắc Hà
63黑龙江大学Đại học Hắc Long GiangHắc Long Giang – Cáp Nhĩ Tân
64黑龙江中医药大学Đại học Trung Y Dược Hắc Long GiangHắc Long Giang – Cáp Nhĩ Tân
65红河学院Học viện Hồng HàVân Nam – Hồng Hà
66湖北大学Đại học Hồ BắcHồ Bắc – Vũ Hán
67湖北第二师范学院Đại học Sư phạm số 2 Hồ BắcHồ Bắc – Hoàng Cương
68湖北师范大学Đại học Sư phạm Hồ BắcHồ Bắc – Vũ Hán
69湖南大学Đại học Hồ NamHồ Nam – Trường Sa
70湖南科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Hồ NamHồ Nam – Chu Châu
71湖南师范大学Đại học Sư phạm Hồ NamHồ Nam – Trường Sa
72湖南中医药大学Đại học Trung Y Dược Hồ NamHồ Nam – Trường Sa
73湖州师范学院Đại học Sư phạm Hồ ChâuChiết Giang – Hồ Châu
74华北电力大学Đại học Điện lực Hoa BắcBắc Kinh
75华北理工大学Đại học Bách Khoa Hoa BắcHà Bắc – Đường Sơn
76华北水利水电大学Đại học Thủy lợi và Thủy điện Hoa BắcHà Bắc – Thạch Gia Trang
77华东理工大学Đại học Bách Khoa Hoa ĐôngThượng Hải
78华东师范大学Đại học Sư phạm Hoa ĐôngThượng Hải
79华南理工大学Đại học Công nghệ Hoa NamQuảng Đông – Quảng Châu
80华南师范大学Đại học Sư phạm Hoa NamQuảng Đông – Quảng Châu
81华侨大学Đại học Hoa KiềuPhúc Kiến – Tuyền Châu
82华中科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa TrungHồ Bắc – Vũ Hán
83华中师范大学Đại học Sư phạm Hoa TrungHồ Bắc – Vũ Hán
84吉林大学Đại học Cát LâmCát Lâm – Trường Xuân
85吉林外国语大学Đại học Ngoại ngữ Cát LâmCát Lâm – Trường Xuân
86济南大学Đại học Tế NamSơn Đông – Tế Nam
87暨南大学Đại học Ký NamQuảng Đông – Quảng Châu
88江南大学Đại học Giang NamGiang Tô – Vô錫
89江苏大学Đại học Giang TôGiang Tô – Trấn Giang
90江苏师范大学Đại học Sư phạm Giang TôGiang Tô – Tô Châu
91江西财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Giang TâyGiang Tây – Nam Xương
92江西科技师范大学Đại học Sư phạm Khoa học Kỹ thuật Giang TâyGiang Tây – Nam Xương
93江西理工大学Đại học Bách Khoa Giang TâyGiang Tây – Nam Xương
94江西师范大学Đại học Sư phạm Giang TâyGiang Tây – Nam Xương
95江西中医药大学Đại học Trung Y Dược Giang TâyGiang Tây – Nam Xương
96井冈山大学Đại học Tỉnh Cương SơnGiang Tây – Cảnh Đức Trấn
97九江学院Đại học Cửu GiangGiang Tây – Cửu Giang
98喀什大学Đại học Khách ThậmTân Cương – Kashgar
99昆明理工大学Đại học Bách Khoa Côn MinhVân Nam – Côn Minh
100兰州财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Lan ChâuCam Túc – Lan Châu
101兰州大学Đại học Lan ChâuCam Túc – Lan Châu
102兰州交通大学Đại học Giao thông Lan ChâuCam Túc – Lan Châu
103兰州理工大学Đại học Công nghệ Lan ChâuCam Túc – Lan Châu
104辽东学院Đại học Liêu ĐôngLiêu Ninh – Dalian
105辽宁大学Đại học Liêu NinhLiêu Ninh – Thẩm Dương
106辽宁师范大学Đại học Sư phạm Liêu NinhLiêu Ninh – Đại Liên
107辽宁中医药大学Đại học Trung Y Dược Liêu NinhLiêu Ninh – Thẩm Dương
108聊城大学Đại học Liêu ThànhSơn Đông – Liêu Thành
109临沂大学Đại học Lâm NghiSơn Đông – Lâm Nghi
110鲁东大学Đại học Lỗ ĐôngSơn Đông – Yên Đài
111闽南师范大学Đại học Sư phạm Mân NamPhúc Kiến – Trương Châu
112南昌大学Đại học Nam XươngGiang Tây – Nam Xương
113南京大学Đại học Nam KinhGiang Tô – Nam Kinh
114南京工业大学Đại học Công nghệ Nam KinhGiang Tô – Nam Kinh
115南京师范大学Đại học Sư phạm Nam KinhGiang Tô – Nam Kinh
116南京信息工程大学Đại học Bách Khoa Thông tin Nam KinhGiang Tô – Nam Kinh
117南京中医药大学Đại học Trung Y Dược Nam KinhGiang Tô – Nam Kinh
118南开大学Đại học Nam KhaiThiên Tân
119内蒙古大学Đại học Mông CổNội Mông – Hohhot
120宁波大学Đại học Ninh BaChiết Giang – Ninh Ba
121宁夏大学Đại học Ninh HạNinh Hạ
122青岛大学Đại học Thanh ĐảoSơn Đông – Thanh Đảo
123曲阜师范大学Đại học Sư phạm Khúc PhụSơn Đông – Khúc Phụ
124三峡大学Đại học Tam HiệpHồ Bắc – Nghi Xương
125厦门大学Đại học Hạ MônPhúc Kiến – Hạ Môn
126山东大学Đại học Sơn ĐôngSơn Đông – Tế Nam
127山东理工大学Đại học Công nghệ Sơn ĐôngSơn Đông – Tế Nam
128山东师范大学Đại học Sư phạm Sơn ĐôngSơn Đông – Tế Nam
129山西大学Đại học Sơn TâySơn Tây – Thái Nguyên
130陕西师范大学Đại học Sư phạm Thiểm TâyThiểm Tây – Tây An
131上海财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Thượng HảiThượng Hải
132上海大学Đại học Thượng HảiThượng Hải
133上海对外经贸大学Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại Thượng HảiThượng Hải
134上海交通大学Đại học Giao thông Thượng HảiThượng Hải
135上海师范大学Đại học Sư phạm Thượng HảiThượng Hải
136上海外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thượng HảiThượng Hải
137上海中医药大学Đại học Trung Y Dược Thượng HảiThượng Hải
138深圳大学Đại học Thâm QuyếnQuảng Đông – Thâm Quyến
139沈阳工业大学Đại học Công nghệ Thẩm DươngLiêu Ninh – Thẩm Dương
140沈阳化工大学Đại học Hóa Công Thẩm DươngLiêu Ninh – Thẩm Dương
141沈阳建筑大学Đại học Kiến trúc Thẩm DươngLiêu Ninh – Thẩm Dương
142沈阳理工大学Đại học Công nghệ Thẩm DươngLiêu Ninh – Thẩm Dương
143沈阳师范大学Đại học Sư phạm Thẩm DươngLiêu Ninh – Thẩm Dương
144石河子大学Đại học Thạch Hà TửTân Cương – Thạch Hà Tử
145首都经济贸易大学Đại học Kinh tế Thương mại Thủ đôBắc Kinh
146首都师范大学Đại học Sư phạm Thủ đôBắc Kinh
147四川大学Đại học Tứ XuyênTứ Xuyên – Thành Đô
148四川师范大学Đại học Sư phạm Tứ XuyênTứ Xuyên – Thành Đô
149四川外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tứ XuyênTứ Xuyên – Thành Đô
150苏州大学Đại học Tô ChâuGiang Tô – Tô Châu
151太原理工大学Đại học Công nghệ Thái NguyênSơn Tây – Thái Nguyên
152天津财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Thiên TânThiên Tân
153天津大学Đại học Thiên TânThiên Tân
154天津工业大学Đại học Công nghiệp Thiên TânThiên Tân
155天津科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Thiên TânThiên Tân
156天津理工大学Đại học Bách Khoa Thiên TânThiên Tân
157天津师范大学Đại học Sư phạm Thiên TânThiên Tân
158天津外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thiên TânThiên Tân
159天津职业技术师范大学Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nghề Thiên TânThiên Tân
160天津中医药大学Đại học Trung Y Dược Thiên TânThiên Tân
161同济大学Đại học Đồng TếThượng Hải
162温州大学Đại học Ôn ChâuChiết Giang – Ôn Châu
163温州医科大学Đại học Y Ôn ChâuChiết Giang – Ôn Châu
164武汉大学Đại học Vũ HánHồ Bắc – Vũ Hán
165西安电子科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Tây AnThiểm Tây – Tây An
166西安建筑科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Kiến Trúc Tây AnThiểm Tây – Tây An
167西安交通大学Đại học Giao thông Tây AnThiểm Tây – Tây An
168西安外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tây AnThiểm Tây – Tây An
169西北大学Đại học Tây BắcThiểm Tây – Tây An
170西北师范大学Đại học Sư phạm Tây BắcCam Túc – Lan Châu
171西华大学Đại học Tây HoaTứ Xuyên – Thành Đô
172西南财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Tây NamTứ Xuyên – Thành Đô
173西南大学Đại học Tây NamTrùng Khánh
174西南科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Tây NamTứ Xuyên – Mianyang
175西南林业大学Đại học Lâm nghiệp Tây NamVân Nam – Côn Minh
176湘潭大学Đại học Tương ĐàmHồ Nam – Tương Đàm
177新疆财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Tân CươngTân Cương – Ürümqi
178新疆大学Đại học Tân CươngTân Cương – Ürümqi
179新疆农业大学Đại học Nông nghiệp Tân CươngTân Cương – Ürümqi
180新疆师范大学Đại học Sư phạm Tân CươngTân Cương – Ürümqi
181烟台大学Đại học Yên ĐàiSơn Đông – Yên Đài
182延边大学Đại học Diên BiênCát Lâm – Yanji
183燕山大学Đại học Yến SơnHebei – Qinhuangdao
184扬州大学Đại học Dương ChâuGiang Tô – Dương Châu
185云南大学Đại học Vân NamVân Nam – Côn Minh
186云南民族大学Đại học Dân tộc Vân NamVân Nam – Côn Minh
187云南师范大学Đại học Sư phạm Vân NamVân Nam – Côn Minh
188长安大学Đại học Trường AnThiểm Tây – Tây An
189长春大学Đại học Trường XuânCát Lâm – Trường Xuân
190长春理工大学Đại học Bách Khoa Trường XuânCát Lâm – Trường Xuân
191长春师范大学Đại học Sư phạm Trường XuânCát Lâm – Trường Xuân
192长沙理工大学Đại học Bách Khoa Trường SaHồ Nam – Trường Sa
193浙江大学Đại học Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu
194浙江工商大学Đại học Công thương Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu
195浙江工业大学Đại học Công nghiệp Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu
196浙江科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu
197浙江农林大学Đại học Nông Lâm Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu
198浙江师范大学Đại học Sư phạm Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu
199浙江中医药大学Đại học Trung Y Dược Chiết GiangChiết Giang – Hàng Châu
200郑州大学Đại học Trịnh ChâuHà Nam – Trịnh Châu
201郑州航空工业管理学院Học viện Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh ChâuHà Nam – Trịnh Châu
202中国传媒大学Đại học Truyền thông Trung QuốcBắc Kinh
203中国地质大学(武汉)Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)Hồ Bắc – Vũ Hán
204中国海洋大学Đại học Hải dương Trung QuốcSơn Đông – Thanh Đảo
205中国计量大学Đại học Đo lường Trung QuốcChiết Giang – Hàng Châu
206中国人民大学Đại học Nhân dân Trung QuốcBắc Kinh
207中国社会科学院大学Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Đại học Trung QuốcBắc Kinh
208中国石油大学(北京)Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)Bắc Kinh
209中国石油大学(华东)Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông)Sơn Đông – Thanh Đảo
210中国戏曲学院Học viện Hí Kịch Trung QuốcBắc Kinh
211中国政法大学Đại học Chính pháp Trung QuốcBắc Kinh
212中南财经政法大学Đại học Tài chính Kinh tế và Chính pháp Trung NamHồ Bắc – Vũ Hán
213中南大学Đại học Trung NamHồ Nam – Trường Sa
214中南民族大学Đại học Dân tộc Trung NamHồ Bắc – Vũ Hán
215中山大学Đại học Trung SơnQuảng Đông – Quảng Châu
216中央财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Trung ươngBắc Kinh
217中央民族大学Đại học Dân tộc Trung ƯơngBắc Kinh
218中央音乐学院Học viện Âm nhạc Trung ƯơngBắc Kinh
219重庆大学Đại học Trùng KhánhTrùng Khánh
220重庆交通大学Đại học Giao thông Trùng KhánhTrùng Khánh
221重庆师范大学Đại học Sư phạm Trùng KhánhTrùng Khánh

Trên đây là thông tin danh sách các trường có học bổng Khổng Tử 1 năm tiếng Trung, hi vọng sẽ hữu ích cho bạn trên hành trình chinh phục học bổng trong thời gian tới. Danh sách trong tương lai có thể thay đổi, vui lòng xác nhận lại với trường để có thông tin chính xác.

Hướng dẫn apply học bổng CIS hệ 1 năm tiếng tỉ lệ đỗ cao

Nếu bạn cần được tư vấn, hỗ trợ apply học bổng du học Trung Quốc 1 năm tiếng, hãy liên hệ với Riba, Đơn vị hỗ trợ apply học bổng du học Trung Quốc số #1 tại Việt Nam, ngay hôm nay để được hỗ trợ nhanh chóng nhất.

Thông tin liên hệ Riba

Fanpage: Du học Trung Quốc Riba.vn

Website: https://riba.vn

Hotline: 0888 666 350

Hotline: 0888 666 152.

Có thể bạn quan tâm: Danh sách các trường có học bổng CIS hệ Thạc sĩ.

Comments are closed.