Học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ hay còn gọi là học bổng CIS hệ Thạc sĩ trong những năm gần đây được rất nhiều bạn trẻ quan tâm. Cùng Riba tìm hiểu danh sách các trường có học bổng CIS hệ Thạc sĩ cùng với điều kiện apply và hướng dẫn hồ sơ apply học bổng trong bài viết này nhé.
Tổng quan về Học bổng Khổng tử hệ Thạc sĩ
Trong những năm gần đây, học bổng Khổng Tử đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu cho những sinh viên quốc tế có niềm đam mê với ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, đặc biệt là ở bậc học Thạc sĩ. Với mục tiêu thúc đẩy giao lưu văn hóa và hỗ trợ những ai mong muốn nghiên cứu sâu hơn về Trung Quốc, học bổng Khổng Tử không chỉ giúp giảm gánh nặng tài chính mà còn mang đến cơ hội trải nghiệm học tập và sinh sống tại các trường đại học hàng đầu của đất nước này.
Trong bài viết dưới đây, Du học Trung Quốc Riba tổng hợp danh sách các trường đại học có học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ năm 2024, cùng với thông tin chi tiết về điều kiện ứng tuyển và quyền lợi học bổng, giúp bạn dễ dàng lựa chọn điểm đến phù hợp cho hành trình học tập của mình.
Điều kiện Apply học bổng Khổng Tử (CIS) hệ Thạc sĩ
Đối với ứng viên apply Học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế cần đáp ứng điều kiện sau đây:
Yêu cầu cơ bản
- Có sức khỏe tốt.
- Không phải công dân mang quốc tịch Trung Quốc.
- Không có tiền án tiền sự.
Yêu cầu về trình độ học vấn
- Có bằng Đại học
- Có thành tích học tập Khá trở lên.
Yêu cầu về ngôn ngữ
- Tiếng Trung HSK5 210 điểm trở lên.
- HSKK Trung cấp 60 điểm trở lên.
Hồ sơ Apply học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ gồm những gì?
Để apply học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ hay còn gọi là Học bổng CIS hệ Thạc sĩ các bạn cần chuẩn bị các tài liệu sau đây:
- Ảnh thẻ
- Hộ chiếu
- Bằng tốt nghiệp (Nếu chưa tốt nghiệp cần xin giấy Xác nhận Sinh viên)
- Bảng điểm (Nếu chưa tốt nghiệp cần xin Bảng điểm tạm thời)
- Hai thư giới thiệu của 2 thầy cô có học hàm Phó giáo sư trở lên.
- HSK5 210đ trở lên
- HSKK Trung cấp 60đ trở lên
- Kế hoạch học tập/Kế hoạch nghiên cứu
- Xác nhận nhân sự (apply lên hệ thống trường mới cần)
- Giấy khám sức khỏe (apply lên hệ thống trường mới cần)
- Thư giới thiệu của Viện Khổng Tử hoặc điểm thi HSK có thẩm quyền cấp thư.
- Bằng khen giấy khen khác nếu có.
Danh sách trường có học bổng Khổng Tử Hệ Thạc sĩ loại B 2024
STT | Trường | Khu vực | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | 东北师范大学 | Trường Xuân – Cát Lâm | 汉语国际教育 |
2 | 兰州大学 | Lan Châu – Cam Túc | 汉语国际教育 |
3 | 西南大学 | Trùng Khánh | 汉语国际教育 |
4 | 上海外国语大学 | Thượng Hải | 汉语国际教育 |
5 | 福建师范大学 | Phúc Châu – Phúc Kiến | 汉语国际教育 |
6 | 浙江师范大学 | Kim Hoa – Chiết Giang | 汉语国际教育 |
7 | 天津师范大学 | Thiên Tân | 汉语国际教育 |
8 | 山东师范大学 | Tế Nam – Sơn Đông | 汉语国际教育 |
9 | 青岛大学 | Thanh Đảo – Sơn Đông | 汉语国际教育 |
10 | 云南师范大学 | Côn Minh – Vân Nam | 汉语国际教育 |
11 | 大连外国语大学 | Đại Liên – Liêu Ninh | 汉语国际教育 |
12 | 哈尔滨师范大学 | Cáp Nhĩ Tân – Hắc Long Giang | 汉语国际教育 |
13 | 重庆大学 | Trùng Khánh | 汉语国际教育 |
14 | 中南民族大学 | Vũ Hán – Hồ Bắc | 汉语国际教育 |
15 | 安徽大学 | Hợp Phì – An Huy | 汉语国际教育 |
16 | 西北师范大学 | Lan Châu – Cam Túc | 汉语国际教育 |
17 | 河北大学 | Bảo Định – Hà Bắc | 汉语国际教育 |
18 | 首都师范大学 | Bắc Kinh | 国际中文教育 |
18 | 首都师范大学 | Bắc Kinh | 中文+学前教育 |
19 | 浙江农林大学 | Hàng Châu – Chiết Giang | 中文+木材工程 |
19 | 浙江农林大学 | Hàng Châu – Chiết Giang | 中文+城乡规划 |
19 | 浙江农林大学 | Hàng Châu – Chiết Giang | 中文+土木水利 |
19 | 浙江农林大学 | Hàng Châu – Chiết Giang | 中文+林学 |
20 | 中央财经大学 | Bắc Kinh | 汉语+金融 |
20 | 中央财经大学 | Bắc Kinh | 汉语+国际商务 |
20 | 中央财经大学 | Bắc Kinh | 汉语+ 工程与项目管理 |
20 | 中央财经大学 | Bắc Kinh | 汉语+新闻与传播 |
20 | 中央财经大学 | Bắc Kinh | 中文+金融 |
20 | 中央财经大学 | Bắc Kinh | 中文+国际商务 |
20 | 中央财经大学 | Bắc Kinh | 中文+工程与项目管理 |
20 | 中央财经大学 | Bắc Kinh | 中文+新闻与传播 |
Danh sách trường có học bổng Khổng Tử Hệ Thạc sĩ loại A 2024
STT | Trường | Trường | Khu vực | Thạc sĩ |
---|---|---|---|---|
1 | 安徽大学 | Đại học An Huy | An Huy – Hợp Phì | ★ |
2 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★ |
3 | 北京第二外国语学院 | Học viện Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★ |
4 | 北京理工大学 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★ |
5 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★ |
6 | 北京外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★ |
7 | 北京语言大学 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh | ★ |
8 | 渤海大学 | Đại học Bồ Hải | Thiên Tân | ★ |
9 | 大连大学 | Đại học Đại Liên | Liêu Ninh – Đại Liên | ★ |
10 | 大连理工大学 | Đại học Công nghệ Đại Liên | Liêu Ninh – Đại Liên | ★ |
11 | 大连外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | Liêu Ninh – Đại Liên | ★ |
12 | 东北财经大学 | Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc | Liêu Ninh – Đại Liên | ★ |
13 | 东北师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Cát Lâm – Trường Xuân | ★ |
14 | 东南大学 | Đại học Đông Nam | Giang Tô – Nam Kinh | ★ |
15 | 对外经济贸易大学 | Đại học Kinh tế Thương Mại Đối Ngoại | Bắc Kinh | ★ |
16 | 福建师范大学 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Kiến – Phúc Châu | ★ |
17 | 复旦大学 | Đại học Phục Đán | Thượng Hải | ★ |
18 | 广东外语外贸大学 | Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông | Quảng Đông – Quảng Châu | ★ |
19 | 广西大学 | Đại học Quảng Tây | Quảng Tây – Nam Ninh | ★ |
20 | 广西民族大学 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | Quảng Tây – Nam Ninh | ★ |
21 | 广西师范大学 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Quảng Tây – Nam Ninh | ★ |
22 | 贵州大学 | Đại học Quý Châu | Quý Châu – Quý Dương | ★ |
23 | 哈尔滨师范大学 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang – Cáp Nhĩ Tân | ★ |
24 | 海南师范大学 | Đại học Sư phạm Hải Nam | Hải Nam – Haikou | ★ |
25 | 河北大学 | Đại học Hà Bắc | Hà Bắc – Bảo Định | ★ |
26 | 河北师范大学 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | Hà Bắc – Thạch Gia Trang | ★ |
27 | 河南大学 | Đại học Hà Nam | Hà Nam – Khai Phong | ★ |
28 | 湖北大学 | Đại học Hồ Bắc | Hồ Bắc – Vũ Hán | ★ |
29 | 湖南师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | Hồ Nam – Trường Sa | ★ |
30 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | Thượng Hải | ★ |
31 | 华南师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | Quảng Đông – Quảng Châu | ★ |
32 | 华侨大学 | Đại học Hoa Kiều | Phúc Kiến – Tuyền Châu | ★ |
33 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa Trung | Hồ Bắc – Vũ Hán | ★ |
34 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | Hồ Bắc – Vũ Hán | ★ |
35 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | Cát Lâm – Trường Xuân | ★ |
36 | 吉林外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm | Cát Lâm – Trường Xuân | ★ |
37 | 济南大学 | Đại học Tế Nam | Sơn Đông – Tế Nam | ★ |
38 | 暨南大学 | Đại học Ký Nam | Quảng Đông – Quảng Châu | ★ |
39 | 江苏大学 | Đại học Giang Tô | Giang Tô – Trấn Giang | ★ |
40 | 江苏师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tô | Giang Tô – Tô Châu | ★ |
41 | 江西科技师范大学 | Đại học Sư phạm Khoa học Kỹ thuật Giang Tây | Giang Tây – Nam Xương | ★ |
42 | 江西师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tây | Giang Tây – Nam Xương | ★ |
43 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | Cam Túc – Lan Châu | ★ |
44 | 兰州理工大学 | Đại học Công nghệ Lan Châu | Cam Túc – Lan Châu | ★ |
45 | 辽宁师范大学 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | Liêu Ninh – Đại Liên | ★ |
46 | 鲁东大学 | Đại học Lỗ Đông | Sơn Đông – Yên Đài | ★ |
47 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | Giang Tô – Nam Kinh | ★ |
48 | 南京师范大学 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | Giang Tô – Nam Kinh | ★ |
49 | 南京信息工程大学 | Đại học Bách Khoa Thông tin Nam Kinh | Giang Tô – Nam Kinh | ★ |
50 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | Thiên Tân | ★ |
51 | 宁波大学 | Đại học Ninh Ba | Chiết Giang – Ninh Ba | ★ |
52 | 青岛大学 | Đại học Thanh Đảo | Sơn Đông – Thanh Đảo | ★ |
53 | 曲阜师范大学 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | Sơn Đông – Khúc Phụ | ★ |
54 | 三峡大学 | Đại học Tam Hiệp | Hồ Bắc – Nghi Xương | ★ |
55 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | Phúc Kiến – Hạ Môn | ★ |
56 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | Sơn Đông – Tế Nam | ★ |
57 | 山东师范大学 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Sơn Đông – Tế Nam | ★ |
58 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | Thiểm Tây – Tây An | ★ |
59 | 上海财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Thượng Hải | Thượng Hải | ★ |
60 | 上海大学 | Đại học Thượng Hải | Thượng Hải | ★ |
61 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | Thượng Hải | ★ |
62 | 上海师范大学 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | Thượng Hải | ★ |
63 | 上海外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | Thượng Hải | ★ |
64 | 深圳大学 | Đại học Thâm Quyến | Quảng Đông – Thâm Quyến | ★ |
65 | 沈阳师范大学 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Liêu Ninh – Thẩm Dương | ★ |
66 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ đô | Bắc Kinh | ★(中文+) |
67 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | Tứ Xuyên – Thành Đô | ★ |
68 | 四川师范大学 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | Tứ Xuyên – Thành Đô | ★ |
69 | 四川外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên | Tứ Xuyên – Thành Đô | ★ |
70 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | ★ |
71 | 天津师范大学 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân | ★ |
72 | 天津外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | Thiên Tân | ★ |
73 | 同济大学 | Đại học Đồng Tế | Thượng Hải | ★ |
74 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | Hồ Bắc – Vũ Hán | ★ |
75 | 西安外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tây An | Thiểm Tây – Tây An | ★ |
76 | 西北大学 | Đại học Tây Bắc | Thiểm Tây – Tây An | ★ |
77 | 西北师范大学 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | Cam Túc – Lan Châu | ★ |
78 | 西南财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam | Tứ Xuyên – Thành Đô | ★ |
79 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh | ★ |
80 | 新疆财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Tân Cương | Tân Cương – Ürümqi | ★ |
81 | 新疆大学 | Đại học Tân Cương | Tân Cương – Ürümqi | ★ |
82 | 新疆师范大学 | Đại học Sư phạm Tân Cương | Tân Cương – Ürümqi | ★ |
83 | 燕山大学 | Đại học Yến Sơn | Hebei – Qinhuangdao | ★ |
84 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | Giang Tô – Dương Châu | ★ |
85 | 云南大学 | Đại học Vân Nam | Vân Nam – Côn Minh | ★ |
86 | 云南师范大学 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Vân Nam – Côn Minh | ★ |
87 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | Chiết Giang – Hàng Châu | ★ |
88 | 浙江工业大学 | Đại học Công nghiệp Chiết Giang | Chiết Giang – Hàng Châu | ★ |
89 | 浙江科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang | Chiết Giang – Hàng Châu | ★ |
90 | 浙江农林大学 | Đại học Nông Lâm Chiết Giang | Chiết Giang – Hàng Châu | ★(中文+) |
91 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Chiết Giang – Hàng Châu | ★ |
92 | 郑州大学 | Đại học Trịnh Châu | Hà Nam – Trịnh Châu | ★ |
93 | 中国传媒大学 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | Bắc Kinh | ★ |
94 | 中国海洋大学 | Đại học Hải dương Trung Quốc | Sơn Đông – Thanh Đảo | ★ |
95 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | Bắc Kinh | ★ |
96 | 中国石油大学(华东) | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) | Sơn Đông – Thanh Đảo | ★ |
97 | 中南民族大学 | Đại học Dân tộc Trung Nam | Hồ Bắc – Vũ Hán | ★ |
98 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | Quảng Đông – Quảng Châu | ★ |
99 | 中央财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Trung ương | Bắc Kinh | ★(中文+) |
100 | 中央民族大学 | Đại học Dân tộc Trung Ương | Bắc Kinh | ★ |
101 | 重庆大学 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | ★ |
102 | 重庆师范大学 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | Trùng Khánh | ★ |
Hướng dẫn apply học bổng CIS hệ Thạc sĩ tỉ lệ đỗ cao
Nếu bạn muốn apply học bổng CIS hệ Thạc sĩ nhưng không có thời gian tìm hiểu hay xử lý hồ sơ, hãy liên hệ cho Du học Trung Quốc Riba – Đơn vị hỗ trợ apply học bổng Trung Quốc số #1 Việt Nam ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ apply để có tỉ lệ đỗ cao nhất có thể nhé.
Thông tin liên hệ Riba
Fanpage: Du học Trung Quốc Riba.vn
Website: https://riba.vn
Hotline: 0888 666 350
Hotline: 0888 666 152
Có thể bạn quan tâm
Trên đây là thông tin tìm hiểu về học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ hay còn gọi là học bổng CIS hệ Thạc sĩ, hi vọng sẽ hữu ích cho bạn trên hành trình chinh phục học bổng Trung Quốc sắp tới. Danh sách trường có học bổng Khổng tử hệ Thạc sĩ có thể thay đổi trong tương lai, vui lòng cập nhật theo thông tin mới nhất để nắm bắt thông tin chính xác.
Có thể bạn quan tâm: Danh sách các trường có học bổng CIS hệ Đại học.