Nội dung bài viết
Danh sách các trường cấp thư giới thiệu Apply học bổng Khổng Tử 2023
Một mùa học bổng mới lại đến mang theo bao hy vọng và tâm trạng bồi hồi của các bạn học sinh, sinh viên. Các bạn có dự định apply học bổng Khổng Tử năm nay hãy mau tham khảo bài viết dưới đây của Riba.vn để xem ngôi trường ưng ý của mình có thể cấp thư giới thiệu Apply học bổng Khổng Tử 2023 không nhé!!!
Giới thiệu Học bổng Khổng Tử
Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của cộng đồng quốc tế về nhân tài giáo dục tiếng Trung, đồng thời thúc đẩy sự phát triển giáo dục tiếng Trung ở tất cả các quốc gia trên thế giới và giúp tăng trưởng tài năng giáo dục Trung Quốc quốc tế, Trung tâm Hợp tác và giao lưu ngôn ngữ Trung Quốc – Nước Ngoài của Bộ Giáo dục (gọi tắt là Trung tâm) đã thành lập Học bổng giáo viên tiếng Trung Quốc tế (国际中文教师奖学金), nhằm tập trung vào việc đào tạo giáo viên tiếng Trung có trình độ ở nước ngoài.
Các đơn vị sau (được gọi là Đơn vị giới thiệu – 推荐机构) có thể giới thiệu sinh viên xuất sắc hoặc giáo viên Tiếng Trung tại chức đến các trường Đại học Trung Quốc (đơn vị tiếp nhận – 接受院校) để học tập và nghiên cứu thêm về giáo dục tiếng Trung và các chuyên ngành liên quan:
- Viện Khổng Tử
- Một số điểm thi tiếng Trung
- Các đại sứ quán (lãnh sự quán) Trung Quốc ở nước ngoài, v.v.
- Các trường Đại học, Cao đẳng có khoa tiếng Trung hoặc chuyên ngành sư phạm Tiếng Trung (mới)
- Các cơ sở, tổ chức giáo dục nước ngoài có liên quan đến đào tạo tiếng Trung (mới)
Và dưới đây là danh sách các trường có thể cấp thư giới thiệu Apply học bổng Khổng Tử 2023
Danh sách các trường cấp thư giới thiệu Apply học bổng Khổng Tử 2023
STT | Tên trường |
1 | 北京师范大学 |
2 | 辽东学院 |
3 | 曲阜师范大学 |
4 | 浙江大学 |
5 | 北京第二外国语学院 |
6 | 重庆师范大学 |
7 | 西安交通大学 |
8 | 上海交通大学 |
9 | 中央财经大学 |
10 | 中国传媒大学 |
11 | 浙江农林大学 |
12 | 长沙理工大学 |
13 | 天津职业技术师范大学 |
14 | 上海外国语大学 |
15 | 上海大学 |
16 | 山东师范大学 |
17 | 哈尔滨师范大学 |
18 | 福建师范大学 |
19 | 河北大学 |
20 | 深圳大学国际交流学院 |
21 | 云南大理大学 |
22 | 辽宁师范大学 |
23 | 云南师范大学 |
24 | 海外国语大学 |
25 | 南京大学 |
26 | 天津外国语大学 |
27 | 贵州大学 |
28 | 清华大学 |
29 | 中国人民大学 |
30 | 兰州大学 |
31 | 北京大学 |
32 | 暨南大学华文学院 |
33 | 浙江师范大学 |
34 | 广西师范大学 |
35 | 广东外语外贸大学 |
36 | 对外经济贸易大学 |
37 | 西南大学 |
38 | 重庆交通大学 |
39 | 青岛大学 |
40 | 沈阳师范大学 |
41 | 南昌大学 |
42 | 哈尔滨工程大学 |
43 | 河北师范大学 |
44 | 大连外国语大学 |
45 | 天津大学 |
46 | 上海财经大学 |
47 | 郑州大学 |
48 | 新疆大学 |
49 | 兰州交通大学 |
50 | 重庆大学 |
51 | 北京外国语大学 |
52 | 东北财经大学 |
53 | 东北师范大学 |
54 | 海南师范大学 |
55 | 华东师范大学 |
56 | 中山大学 |
57 | 武汉大学 |
58 | 新疆师范大学 |
59 | 四川师范大学 |
60 | 苏州大学 |
61 | 西安外国语大学 |
62 | 南京师范大学 |
63 | 复旦大学 |
64 | 昆明理工大学 |
65 | 天津师范大学 |
66 | 暨南大学 |
67 | 人民大学 |
68 | 辽宁大学 |
69 | 同济大学 |
70 | 南开大学 |
71 | 北京语言大学HSK考点 |
72 | 华中科技大学 |
73 | 深圳大学 |
74 | 西北大学 |
75 | HSK中文学习测试(上海)中心 |
76 | 山东大学 |
77 | 中央民族大学 |
78 | 三峡大学 |
79 | 黑龙江大学 |
80 | 吉林大学 |
81 | 厦门大学 |
82 | 中南民需大学 |
83 | 华侨大学 |
84 | 河南大学 |
85 | 云南大学 |
86 | 宁波大学 |
87 | 安徽大学 |
88 | 东南大学 |
89 | 江苏师范大学 |
90 | 广西民族大学 |
91 | 华中师范大学 |
92 | 济南大学 |
93 | 渤海大学 |
94 | 江苏大学 |
95 | 燕山大学 |
96 | 南京信息工程大学 |
97 | 大连理工大学 |
98 | 扬州大学 |
99 | 广西大学 |
100 | 上海师范大学 |
101 | 北京理工大学 |
102 | 北京语言大学国际教育管理处 |
103 | 湖北大学 |
104 | 鲁东大学 |
105 | 四川外国语大学 |
106 | 浙江科技学院 |
107 | 西安外国语大学汉学院 |
108 | 吉林外国语大学 |
109 | 湖南师范大学 |
110 | 西北师范大学 |
111 | 首都师范大学 |
112 | 北京交通大学 |
113 | 北京科技大学 |
114 | 北京邮电大学 |
115 | 大连大学 |
116 | 东北大学 |
117 | 河北对外经贸职业学院 |
118 | 河北经贸大学 |
119 | 华南理工大学 |
120 | 华南师范大学 |
121 | 兰州理工大学 |
122 | 聊城大学 |
123 | 内蒙古师范大学二连浩特国际学院 |
124 | 陕西师范大学 |
125 | 沈阳建筑大学 |
126 | 沈阳理工大学 |
127 | 四川大学 |
128 | 温州大学 |
129 | 西南财经大学 |
130 | 西南林业大学 |
131 | 浙江工业大学 |
132 | 中国石油大学(北京) |
133 | 中国石油大学(华东) |
134 | 中南财经政法大学 |
135 | 中南大学 |
136 | 北京国际汉语研修学院 |
137 | 北京师范大学(珠海校区) |
Đối tượng tài trợ
- Hệ 4 tuần
- Hệ 1 học kỳ
- Hệ 1 năm tiếng
- Hệ Đại học
- Hệ Thạc sĩ
Hồ sơ Apply
Dưới đây là những điều cần chuẩn bị để cho vào hồ sơ apply Học bổng Khổng Tử:
- Hộ chiếu
- Chứng chỉ HSK
- Bằng tốt nghiệp cấp cao nhất.
- Thư giới thiệu ( với hệ thạc sĩ cần 2 thư bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hán của Phó giáo sư hoặc Giáo sư và 1 thư cam kết sau khi tốt nghiệp sẽ làm công tác giảng dạy Hán ngữ ít nhất 5 năm; đối với hệ đại học cần thư giới thiệu của hiệu trưởng)
- Giảng viên đang tham gia công tác giảng dạy cần cung cấp xác nhận công tác và thư giới thiệu của cơ quan.
- Thí sinh ứng tuyển dưới 18 tuổi cần giấy tờ ủy quyền hợp pháp của người giám hộ.
- Thí sinh đứng đầu cuộc thi “Nhịp cầu Hán ngữ” cần cung cấp chứng nhận của cuộc thi và thư giới thiệu của ban tổ chức cuộc thi này tại nước đó.
- Các giấy tờ khác mà trường thí sinh ứng tuyển yêu cầu.
Điều kiện Apply học bổng Khổng Tử
Hệ | Thời gian học | Chuyên ngành | Yêu cầu về HSK | Yêu cầu về HSKK |
Tiến sĩ | 4 năm | Giáo dục hán ngữ quốc tế | HSK6 200 điểm | HSKK Cao cấp 60 điểm trở lên |
Thạc sĩ | 2 năm | Giáo dục hán ngữ quốc tế | HSK5 210 điểm | HSKK Trung cấp 60 điểm trở lên |
Đại học | 4 năm | Giáo dục hán ngữ quốc tế | HSK4 210 điểm | HSKK Trung cấp 60 điểm trở lên |
Bồi dưỡng | 1 năm | Giáo dục hán ngữ quốc tế | HSK3 270 điểm | Có HSKK |
Văn học, lịch sử, triết học | HSK4 180 điểm | HSKK Trung cấp 60 điểm trở lên | ||
Bồi dưỡng | HSK3 210 điểm | Ưu tiên có HSKK | ||
Bồi dưỡng | 1 học kỳ | Giáo dục hán ngữ quốc tế | HSK3 180 điểm | Có HSKK |
Văn học, lịch sử, triết học | HSK3 180 điểm | Có HSKK | ||
Thái cực, Trung Y | HSK3 | Không yêu cầu | ||
Bồi dưỡng | 4 tuần | Hán ngữ + Trải nghiệm gia đình Trung Quốc | Có HSK | Không yêu cầu |
Hạng mục riêng của Viện Khổng Tử | Có HSK | Không yêu cầu |
Mong các bạn sau khi đọc bài viết có thể hiểu rõ hơn về danh sách các trường có thể cấp thư giới thiệu Apply học bổng Khổng Tử 2023 và có thể thành công trúng tuyển nhé!
Thông tin liên hệ Riba
- Lô 22, BT 4-3, đường Trung Thư, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- Email: admin@riba.vn
- Fanpage: Du học Trung Quốc Riba.vn
- Group: Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
- Group: Du học Trung Quốc NHƯ THẾ À ?!
- Tiktok: Duy Riba
- Youtube: Riba Team Official
- Hotline: 0888 666 350
- Hotline: 0888 666 152